Đại học Đà Nẵng tuyển gần 12.000 chỉ tiêu

TPO- Năm 2011, Đại học (ĐH) Đà Nẵng dự kiến tuyển 11.150 chỉ tiêu, trong đó 9.050 chỉ tiêu bậc đại học và 2.100 chỉ tiêu bậc cao đẳng, tăng 1.100 chỉ tiêu so với kỳ tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ) năm 2010.

Chỉ tiêu cụ thể cho các trường thành viên như sau:

Mã Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Trường ĐH Bách khoa

DDK

3.260

- Các ngành đào tạo Đại học:

3.260

Cơ khí chế tạo máy

101

A

240

Điện Kỹ thuật (Thiết bị điện - Điện tử

102

A

300

Hệ thống điện, Tự động hóa điện CN)

Điện tử - Viễn thông

103

A

240

Xây dựng DD&CN

104

A

240

Xây dựng công trình thủy

105

A

120

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

240

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

60

Cơ khí động lực (Ô tô và máy

108

A

150

động lực công trình, Động cơ

đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)

Công nghệ thông tin

109

A

240

Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử

110

A

60

Cơ - Điện tử

111

A

120

Công nghệ Môi trường

112

A

50

Kiến trúc

113

V

60

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

60

Tin học xây dựng

115

A

60

Kỹ thuật tàu thủy

116

A

60

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

A

60

Quản lý tài nguyên - môi trường

118

A

50

Quản lý công nghiệp

119

A

60

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

100

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

60

Công nghệ vật liệu (silicast,polyme)

203

A

120

Công nghệ Sinh học

206

A

60

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

120

Các chương trình đào tạo hợp tác QT

A

330

- Sản xuất tự động

50

- Tin học công nghiệp

50

- Hệ thống số (Điện tử viễn thông)

80

- Hệ thống nhúng (Tự động hoá)

50

- Công nghệ thông tin Việt - Úc

100

Trường ĐH Kinh tế

DDQ

2.250

- Các ngành đào tạo đại học:

2.250

Kế toán

401

A,D1,2,3,4

240

Quản trị kinh doanh, gồm:

* Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A,D1,2,3,4

200

* QT Kinh doanh Du lịch&Dvụ

403

A,D1,2,3,4

180

* Quản trị tài chính

416

A,D1,2,3,4

140

Kinh doanh thương mại

404

A,D1,2,3,4

120

Ngoại thương

405

A,D1,2,3,4

160

Marketing

406

A,D1,2,3,4

120

Kinh tế, gồm:

* Kinh tế phát triển

407

A,D1,2,3,4

100

* Kinh tế lao động

408

A,D1,2,3,4

50

* Kinh tế và quản lý công

409

A,D1,2,3,4

50

* Kinh tế chính trị

410

A,D1,2,3,4

50

Thống kê - Tin học

411

A,D1,2,3,4

50

Tài chính - Ngân hàng gồm:

* Ngân hàng

412

A,D1,2,3,4

200

* Tài chính doanh nghiệp

415

A,D1,2,3,4

160

Tin học quản lý

414

A,D1,2,3,4

60

Quản trị nguồn nhân lực

417

A,D1,2,3,4

120

Kiểm toán

418

A,D1,2,3,4

120

Luật học

501

A,D1,2,3,4

70

Luật kinh tế

502

A,D1,2,3,4

60

Trường ĐH Ngoại ngữ:

DDF

1.430

- Các ngành đào tạo đại học:

1.430

Sư phạm tiếng Anh gồm:

* Sư phạm tiếng Anh

701

D1

100

* SP tiếng Anh bậc Tiểu học

705

D1

70

Sư phạm tiếng Pháp

703

D1,3

35

Sư phạm tiếng Trung

704

D1, 4

35

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

435

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

195

CN tiếng Nga (biên phiên dịch Nga - Anh)

752

D1,D2, C

35

Cử nhân tiếng Pháp gồm:

* Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,3

35

* Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1, 3

35

Cử nhân tiếng Trung gồm:

* Cử nhân tiếng Trung

754

D1, 4

80

* CN tiếng Trung thương mại

764

D1, 4

35

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

100

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

70

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

35

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

135

Trường ĐH Sư phạm:

DDS

1.600

- Các ngành đào tạo đại học:

1.600

Sư phạm Toán học

101

A

50

Sư phạm Vật Lý

102

A

50

Toán ứng dụng (Cử nhân Toán - Tin cũ)

103

A

100

Công nghệ thông tin

104

A

150

Sư phạm Tin

105

A

50

Vật lý học

106

A

50

Sư phạm Hoá học

201

A

50

Hóa học chuyên ngành phân

202

A

50

tích môi trường

Hóa dược

203

A

50

Khoa học Môi trường chuyên

204

A

50

ngành Quản lý môi trường

Sư phạm Sinh học

301

B

50

Quản lý tài nguyên - Môi trường (CN Sinh - Môi trường cũ)

302

B

50

Giáo dục Chính trị

500

C

50

Sư phạm Ngữ văn

601

C

50

Sư phạm Lịch sử

602

C

50

Sư phạm Địa lý

603

C

50

Văn học

604

C

150

Tâm lý học

605

B,C

50

Địa lý (chuyên ngành địa lý môi trường)

606

C

50

Việt Nam học (Văn hoá du lịch)

607

C

50

Văn hoá học

608

C

50

Báo chí

609

C

50

Ngôn ngữ học

610

C

50

Giáo dục Tiểu học

901

D1

100

Giáo dục Mầm non

902

M

100

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Tiểu học

C98

D1

Giáo dục Mầm non

C97

M

Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum

DDP

510

- Các ngành đào tạo đại học:

510

Kỹ sư Xây dựng cầu đường

106

A

60

Kinh tế xây dựng và QLDA

400

A

60

Kế toán

401

A,D1,2,3,4

60

Quản trị kinh doanh

402

A,D1,2,3,4

60

Tài chính ngân hàng

412

A,D1,2,3,4

60

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

Xây dựng dân dụng

C76

A

70

Kế toán

C66

A,D1,2,3,4

70

Quản trị kinh doanh

C67

A,D1,2,3,4

70

Trường Cao đẳng Công nghệ:

DDC

1.500

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

1.500

Công nghệ KT Cơ khí chế tạo

C71

A

120

Công nghệ Kỹ thuật điện

C72

A

180

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

C73

A

120

Công nghệ Thông tin

C74

A

120

CN KT Điện tử-Viễn thông

C75

A

120

CN KT Công trình xây dựng

C76

A

120

CN KT Công trình giao thông

C77

A

120

CN Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh

C78

A

60

Công nghệ Kỹ thuật Hoá học

C79

A,B

60

CN Kỹ thuật Môi trường

C80

A,B

100

CN Kỹ thuật Công trình thủy

C81

A

60

CN Kỹ thuật Cơ - Điện tử

C82

A

100

CN Kỹ thuật Thực phẩm

C83

A,B

60

Xây dựng Hạ tầng đô thị

C84

A

80

Kiến trúc Công trình

C85

A,V

80

Trường Cao đẳng Công nghệ TT:

DDI

600

- Các ngành đào tạo cao đẳng:

600

Công nghệ thông tin

C90

A,D1,V

150

Công nghệ phần mềm

C91

A,D1,V

80

Công nghệ Mạng và truyền thông

C92

A,D1,V

120

Kế toán - Tin học

C93

A,D1,V

250

Theo Viết