Trường ĐH Y Dược TP.HCM đã công bố điểm chuẩn. Ngành cao nhất lấy 24 điểm là Bác sĩ Răng hàm mặt và Dược sĩ Đại học; thấp nhất là ngành Y tế công cộng: 16,5 điểm.
Ngành
Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn
* Đào tạo bác sĩ (học 6 năm)
- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)
301
B
23,5
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm)
302
B
24
- Dược sĩ đại học (học 5 năm)
303
B
24
- Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)
304
B
19
- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)
315
B
17
* Đào tạo cử nhân (học 4 năm)
B
- Điều dưỡng
305
B
18,5
- Y tế công cộng
306
B
16,5
- Xét nghiệm
307
B
21
- Vật lý trị liệu
308
B
18,5
- Kỹ thuật hình ảnh
309
B
19,5
- Kỹ thuật Phục hình răng
310
B
19,5
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)
311
B
18
- Gây mê hồi sức
312
B
19
Trường ĐH Đà Lạt lấy điểm chuẩn từ 13 - 18 điểm. Thí sinh ngành Luật học có điểm từ 14 - 14,5, trường tuyển vào ngành Văn hóa học. Trường có hơn 2.000 chỉ tiêu NV2 vào hệ đại học và cao đẳng.
Ngành
khối
Điểm chuẩn NV1
Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu
- Toán học
A
13
13 (60 chỉ tiêu)
- SP Toán học
A
16
- Tin học
A
13
- SP Tin học
A
17
- Vật lí
A
13
13 (100 chỉ tiêu)
- SP Vật lí
A
15,5
- Công nghệ thông tin
A
13
13 (120 chỉ tiêu)
- Điện tử Viễn thông
A
13
13 (130 chỉ tiêu)
- Hóa học
A
13
13 (60 chỉ tiêu)
- SP Hóa học
A
16
- Sinh học
B
14
14 (120)
- SP Sinh học
B
15,5
- Môi trường
A,B
13/14
13 (30)/ 14 (40)
- Nông học
B
14
14 (150)
- Công nghệ Sinh học
B
14
14 (40)
- Công nghệ sau thu hoạch
B
14
14 (150)
- Quản trị kinh doanh
A
13
13 (55)
- Kế toán
A
13
13 (100)
- Luật học
C
15
- Xã hội học
C
14
14 (80)
- Văn hóa học
C
14
14 (60)
- Ngữ văn
C
14
14 (40)
- SP Ngữ văn
C
18
- Lịch sử
C
14
14 (90)
- SP Lịch sử
C
17,5
- Việt Nam học
C
14
14 (80)
- Du lịch
C, D1
14/13
- Công yác xã hội - Phát triển cộng đồng
C
14
14 (60)
- Đông phương học
C, D1
14/13
14 (60)/ 13 (60)
- Quốc tế học
C, D1
14/13
- Tiếng Anh
D1
13
- SP Tiếng Anh
D1
16,5
* Hệ CĐ
- Công nghệ thông tin
A
10
10 (100)
- Điện tử viễn thông
A
10
10 (100)
- Công nghệ sau thu hoạch
B
11
11 (100)
- Kế toán
A
10
10 (100)
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) vừa công bố điểm trúng tuyển NV1. Trường tuyển 495 chỉ tiêu NV2
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TPHCM)
Khối
Điểm chuẩn NV1
Điểm sàn xét tuyển NV2
Chỉ tiêu NV2
Văn học và ngôn ngữ
C
14
D1
Báo chí - Truyền thông
C
20
D1
Lịch sử
C
14
D1
Nhân học
C
14
15
35
D1
15
15
Triết học
A
14,5
C
14
16
30
D1
16,5
16,5
10
Địa lý
A
14
B
14
C
14,5
D1
14
Xã hội học
A
14
C
15
D1
14
Thư viện thông tin
A
14,5
C
14
15
45
D1
14
15
15
Giáo dục
C
14
15
45
D1
14,5
15
15
Lưu trữ học
C
14
15
30
D1
15,5
10
Văn hóa học
C
14
15
20
D1
15
10
Công tác xã hội
C
14
D1
Tâm lý học
B
17,5
C
19
D1
17,5
Đô thị học
A
14,5
D1
14
15
15
Du lịch
C
19
D1
18,5
Đông phương học
D1
16
Ngữ văn Anh
D1
18
Song ngữ Nga - Anh
D1
14
15
35
D2
14,5
15
5
Ngữ văn Pháp
D1
14
15
30
D3
15
10
Ngữ văn Trung Quốc
D1
14
15
30
D4
15
10
Ngữ văn Đức
D1
14
15
40
D5
14,5
Quan hệ quốc tế
D1
19
Ngữ văn Tây Ban Nha
D1
14,5
15
30
D3
19
Nhật Bản học
D1
16,5
D6
17
Hàn Quốc học
D1
16