Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp và xét điểm thi đánh giá năng lực, tư duy.
Ở cả hai phương thức này, ngành Khoa học máy tính đều có điểm chuẩn cao nhất. Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ kết hợp cần đạt 28,1 điểm. Nếu dùng điểm đánh giá năng lực, tư duy, điểm chuẩn ngành này là 20,65.
Hai ngành có điểm chuẩn cao tiếp theo là Công nghệ thông tin và An toàn thông tin. Ngành Kế toán lấy thấp nhất.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, ở hai phương thức xét tuyển sớm như sau:
Cơ sở đào tạo phía Bắc (mã BVH):
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm xét trúng tuyển
Xét tuyển kết hợp
XT dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
1.
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
A00, A01
22.36
16.00
2.
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
7510301
A00, A01
21.20
16.45
3.
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01
28.03
20.05
4.
An toàn thông tin
7480202
A00, A01
27.43
18.85
5.
Khoa học máy tính
7480101
A00, A01
28.10
20.65
6.
Công nghệ đa phương tiện
7329001
A00, A01, D01
26.77
16.00
7.
Truyền thông đa phương tiện
7320104
A00, A01, D01
26.74
17.65
8.
Báo chí
7320101
A00, A01, D01
25.24
16.40
9.
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
20.87
16.00
10.
Thương mại điện tử
7340122
A00, A01, D01
26.76
18.90
11.
Marketing
7340115
A00, A01, D01
25.69
16.00
12.
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
21.86
16.00
13.
Công nghệ tài chính (Fintech)
7340205
A00, A01, D01
26.47
16.25
Cơ sở đào tạo phía Nam (mã BVS):
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm xét trúng tuyển
Xét tuyển kết hợp
XT dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
1.
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
A00, A01
–
19.18
2.
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
7510301
A00, A01
–
–
3.
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
7520216
A00, A01
23.11
16.50
4.
Công nghệ Inernet vạn vật
7520208
A00, A01
26.46
18.93
5.
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01
22.82
17.10
6.
An toàn thông tin
7480202
A00, A01
24.04
18.38
7.
Công nghệ đa phương tiện
7329001
A00, A01, D01
22.53
17.65
8.
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
–
–
9.
Marketing
7340115
A00, A01, D01
23.53
18.20
10.
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
21.67
–
Ghi chú:
Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có);
Điểm xét tuyển theo phương thức kết hợp được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, ưu tiên theo khu vực (nếu có) của thí sinh.