Hàng nghìn cơ hội học đại học cho thí sinh

TP - ĐH Thái Nguyên hiện còn hàng nghìn chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào các trường ĐH thành viên. Thứ tự thông tin: ngành: chỉ tiêu-điểm chuẩn (khối).
Ảnh minh họa

ĐH Kinh tế & quản trị kinh doanh tuyển 285 chỉ tiêu: Kinh tế: 150 – 13.0 (A, A1, D1); Quản trị Kinh doanh: 40 – 13.0 (A, A1, D1); Marketing: 40 – 13.0 (A, A1, D1); Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: 15-13.0; Tài chính - Ngân hàng: 40-13.0 (A, A1, D1).


Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp tuyển 620 chỉ tiêu: Kỹ thuật Cơ khí: 40 – 14.0 (A, A1); Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến): 25 – 14.0 (A, A1); Kỹ thuật Cơ - Điện tử: 10 - 15.0 (A, A1); Kỹ thuật Vật liệu: 50-13.0 (A, A1);

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến): 38 – 14.0 (A, A1); Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: 35 - 13.0 (A, A1); Kỹ thuật Máy tính: 57 - 13.0 (A, A1); Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: 20 - 14.0 (A, A1);

Kỹ thuật công trình xây dựng: 33 - 13.0 (A, A1); Kỹ thuật Môi trường: 40 – 13.0 (A), 14.0 (B); Công nghệ chế tạo máy: 44 - 13.0 (A, A1); Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 48 - 13.0 (A, A1);

Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20 - 13.0 (A, A1); Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: 60 - 13.0 (A, A1); Kinh tế công nghiệp: 60 - 14.0 (A, A1, D1); Quản lý Công nghiệp: 40 - 13.0 (A, A1, D1). 

Trường ĐH Nông Lâm tuyển 370 chỉ tiêu: Phát triển nông thôn: 20 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B); Kinh tế nông nghiệp: 25 - 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B); Công nghệ thực phẩm: 20 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B);

Quản lý tài nguyên rừng: 60 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B); Chăn nuôi: 55 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B); Lâm nghiệp: 40 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B); Khoa học cây trồng: 70 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B);

Khuyến nông: 25 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 ( B); Nuôi trồng thủy sản: 25 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B); Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 30 – 13.0 (A, A1, D1), 14.0 (B).

Còn tiếp