ĐH Nông Nghiệp Hà Nội công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, hệ chính quy năm 2010 đối với HSPT, khu vực 3 như sau:
I/ Bậc Đại học:
STT
Ngành tuyển
Khối thi
Điểm trúng tuyển
1
Kỹ thuật Cơ khí
A
Khối A: 13,5 điểm
Khối B: 15,0 điểm
Khối C: 15,0 điểm
2
Kỹ thuật Điện
A
3
Tin học
A
4
Sư phạm kỹ thuật
A hoặc B
5
Chăn nuôi
A hoặc B
6
Nuôi trồng thuỷ sản
A hoặc B
7
Khoa học đất
A hoặc B
8
Nông hoá thổ nhưỡng
A hoặc B
9
Xã hội học
C
II/ Bậc Cao đẳng:
STT
Ngành tuyển
Khối thi
Điểm TT
Nguồn tuyển
1
Dịch vụ thú y
A, B
Khối A:10,0 điểm
Khối B: 11,0 điểm
Nguyện vọng 1 vào Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
2
Quản lý đất đai
A, B
3
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
A, B
4
Khoa học cây trồng
A, B
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển NV2 vào ĐH và CĐ năm 2010, cụ thể như sau:
TT
Tên ngành
Mã
ngành
Khối thi
Điểm TT
I. ĐẠI HỌC
1
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông, Công nghệ phần mềm)
101
A, D1
14,0
2
Công nghệ kỹ thuật điện (các chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp, Cung cấp điện, Đo lường và điều khiển tự động)
102
A
14,0
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử (các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Điện tử tin học, Điện tử - Viễn thông)
103
A
14,0
4
Công nghệ chế tạo máy
104
A
14,0
5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí)
105
A
13,0
6
Công nghệ kỹ thuật ôtô
106
A
14,0
7
Công nghệ may (Các chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Kinh tế và quản trị thời trang)
107
A, D1
13,0
8
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
108
A, D1
13,0
9
Công nghệ cơ điện
109
A
13,0
10
Công nghệ cơ điện tử
110
A
13,0
11
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Các chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí)
111
A
13,0
12
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường)
112
A
13,0
13
Quản trị kinh doanh
400
A, D1
14,5
14
Kế toán
401
A, D1
16,5
15
Tiếng Anh
701
D1
13,0
II. CAO ĐẲNG
1
Công nghệ thông tin
C65
A, D1
10,0
2
Công nghệ kỹ thuật điện
C66
A
10,0
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử
C67
A
10,0
4
Công nghệ chế tạo máy
C68
A
10,0
5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C69
A
10,0
6
Công nghệ kỹ thuật ôtô
C70
A
10,0
7
Công nghệ cơ điện
C71
A
10,0
8
Công nghệ cơ điện tử
C72
A
10,0
9
Công nghệ may
C73
A, D1
10,0
10
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
C74
A, D1
10,0
Trường cũng công bố chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 vào ĐH và CĐ năm 2010 các ngành sau:
TT
Tên ngành
Mã
ngành
Khối thi
Chỉ tiêu NV3
Mức điểm nhận hồ sơ
ĐKXT NV3
I. ĐẠI HỌC
180
1
Công nghệ chế tạo máy
104
A
30
14,0
2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí)
105
A
40
13,0
3
Công nghệ cơ điện
109
A
40
13,0
4
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Các chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí)
111
A
40
13,0
5
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường)
112
A
30
13,0
II. CAO ĐẲNG
40
1
Công nghệ cơ điện
C71
A
40
10,0
Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3: Từ ngày 15/9/2010 đến 17h00 ngày 30/9/2010. Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 2 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi + lệ phí xét tuyển (15.000đ) + 01 phong bì có dán tem sẵn (2.000 đồng) và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.