Điểm thi môn Lịch sử vào ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn thấp

TPO - Chiều nay, 29-7, Đại học (ĐH) Khoa học Xã hội & Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) công bố điểm thi khối C cho thí sinh. Theo đó, thủ khoa của trường năm nay đạt 25,5 điểm và điểm thi môn Lịch sử khá thấp.

Hai thủ khoa khối C của trường đạt 25,5 điểm, là Trần Thị Bích Hường (điểm ba môn 7,5 - 9 - 9) và Tống Thị Thanh Lan (8,25 - 8 - 9,5). Trường có hai Á khoa đạt 25 điểm là Nguyễn Thị Oanh và Đỗ Thị Thịnh.

Theo PGS, TS Nguyễn Kim Sơn, Phó Hiệu trưởng trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn cho biết, điểm thi các môn Địa lý và Ngữ văn bình thường nhưng điểm thi môn Lịch sử thấp hơn một chút.

Theo thống kê, môn Lịch sử có hai thí sinh bị điểm 0; môn Ngữ văn có hai thí sinh và môn Địa lý năm thí sinh bị điểm 0.

Ở môn thi Lịch sử, 53 bài thi đạt 2 điểm trở xuống và 763 thí sinh dưới điểm 5. Chỉ có duy nhất một thí sinh đạt điểm 9 môn này.

Ở môn Địa, dưới 3 điểm có733 thí sinh còn dưới 5 điểm có tới 1.763 thí sinh. Một thí sinh đạt 9,5 điểm ở môn Địa lý.

Điểm chuẩn của ĐH ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) năm 2010:

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm NV1

Tâm lý học

80

A

17.0

C

19.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Khoa học quản lý

110

A

17.0

C

20.5

D1,2,3,4,5,6

19.0

Xã hội học

70

A

17.0

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Triết học

70

A

17.0

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Chính trị học

70

A

17.0

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Công tác xã hội

70

C

18.5

D1,2,3,4,5,6

18.0

Văn học

100

C

20.5

D1,2,3,4,5,6

19.5

Ngôn ngữ học

50

C

19.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Lịch sử

100

C

19.5

D1,2,3,4,5,6

18.5

Báo chí

100

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Thông tin - Thư viện

70

A

17.0

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Lưu trữ học và Quản trị văn phòng

70

A

17.0

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Đông phương học

110

C

22.0

D1,2,3,4,5,6

19.0

Quốc tế học

80

A

17.0

C

20.5

D1,2,3,4,5,6

18.0

Du lịch học

90

A

17.0

C

21.0

D1,2,3,4,5,6

19.0

Hán Nôm

30

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Nhân học

70

A

17.0

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Việt Nam học

60

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

Theo Viết