1. ĐH Sài Gòn
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, hệ đại học
Stt
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn NV2
1
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
104
A
14,0
B
15,5
C
14,5
D1
13,5
3
Sư phạm Lịch sử
612
C
15,0
4
GD Chính trị
614
C
15,0
D1
15,0
5
Quản lí giáo dục
913
A
14,5
C
14,5
D1
14,5
Chú ý: Thí sinh đăng kí xét tuyển vào ngành Kĩ thuật điện, điện tử (ngành 103) có tổng điểm từ 14,0 trở lên, được chuyển sang học ngành Kĩ thuật điện tử, truyền thông (ngành 104).
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, hệ cao đẳng
Stt
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn NV1
Điểm chuẩn NV2
1
CĐ Tài chính – Ngân hàng
C75
A
14,0
D1
14,0
2
CĐ Công nghệ thông tin
C65
A
11,5
12,0
3
CĐ Kế toán
C66
A
13,0
13,5
D1
13,5
14,0
4
CĐ Quản trị kinh doanh
C67
A
13,0
13,5
D1
13,5
14,0
5
CĐ Công nghệ kĩ thuật môi trường
C68
A
11,5
12,0
B
14,0
14,5
6
CĐ Việt Nam học (VH-DL)
C69
C
12,5
13,0
D1
12,0
12,5
7
CĐ Quản trị văn phòng
C70
C
13,5
14,0
D1
11,5
12,0
8
CĐ Thư ký văn phòng
C71
C
12,5
13,0
D1
11,5
12,0
9
CĐ Tiếng Anh (TM-DL)
C72
D1
13,5
14,0
10
CĐ Khoa học thư viện
C73
A
10,0
10,5
B
11,0
11,5
C
11,0
11,5
D1
10,0
10,5
11
CĐ Lưu trữ học
C74
C
11,0
11,0
D1
10,0
10,0
12
CĐ Sư phạm Toán học
C85
A
14,5
15,0
13
CĐ Sư phạm Vật lí
C86
A
13,5
14,0
14
CĐ Sư phạm Hóa học
C87
A
13,5
14,0
15
CĐ SP Kĩ thuật công nghiệp
C89
A
10,0
10,0
16
CĐ Sư phạm Sinh học
C90
B
14,5
15,0
17
CĐ SP Kĩ thuật nông nghiệp
C91
B
11,0
11,0
18
CĐ SP Kinh tế gia đình
C92
B
11,0
11,0
19
CĐ Sư phạm Ngữ văn
C93
C
14,0
14,5
20
CĐ Sư phạm Lịch sử
C94
C
13,0
13,5
21
CĐ Sư phạm Địa lý
C95
A
12,0
12,5
C
13,5
14,0
22
CĐ GD Công dân – Công tác Đội
C96
C
11,0
23
CĐ Sư phạm Tiếng Anh
C97
D1
14,5
15,0
24
CĐ GD Tiểu học
C98
A
12,5
13,0
D1
13,5
14,0
2. Trường Đại học Hoa Sen
Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm chuẩn nguyện vọng 2 cho thí sinh phổ thông trung học thuộc khu vực 3 như sau:
Điểm chuẩn nguyện vọng 2
Mã ngành
Ngành đào tạo đại học
Điểm chuẩn
Ghi chú
101
Công nghệ thông tin
Khối A, D1, D3: 14,00 điểm
102
Truyền thông và mạng máy tính
Khối A, D1, D3: 14,00 điểm
103
Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính)
Khối A: 18,00 điểm,
hệ số 2 môn Toán
(*)
301
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Khối A: 13,00 điểm
Khối B: 14,00 điểm
401
Quản trị kinh doanh
Khối A, D1, D3: 17,00 điểm
402
Quản trị nhân lực
Khối A, D1, D3: 16,00 điểm
403
Marketing
Khối A, D1, D3: 16,00 điểm
404
Kế toán
Khối A, D1, D3: 16,00 điểm
405
Quản trị khách sạn
Khối A, D1, D3: 16,00 điểm
406
Tài chính – Ngân hàng
Khối A, D1, D3: 17,00 điểm
408
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Khối A, D1, D3: 16,00 điểm
409
Hệ thống thông tin quản lý
Khối A, D1, D3: 13,00 điểm
801
Thiết kế thời trang
Khối H: 18,00 điểm,
hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu
802
Thiết kế đồ họa
Khối H: 18,00 điểm,
hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
Mã ngành
Ngành đào tạo cao đẳng
Điểm chuẩn
Ghi chú
C65
Công nghệ thông tin
Khối A, D1, D3: 11,00 điểm
C66
Truyền thông và mạng máy tính
Khối A, D1, D3: 11,00 điểm
C67
Quản trị kinh doanh
Khối A, D1, D3: 13,00 điểm
C68
Quản trị văn phòng
Khối A, C, D1, D3: 11,00 điểm
C69
Kinh doanh quốc tế
Khối A, D1, D3: 13,00 điểm
C70
Kế toán
Khối A, D1, D3: 12,00 điểm
C71
Quản trị khách sạn
Khối A, D1, D3: 12,00 điểm
C72
Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại)
Khối D1: 15,00 điểm,
hệ số 2 môn Anh văn
(*)
C74
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Khối A, D1, D3: 12,00 điểm
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng