1. ĐH Tôn Đức Thắng
Bậc đại học:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
101
Khoa học máy tính
14 A, D1
2
102
Toán ứng dụng
13 A
3
103
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)
13 A
4
104
Bảo hộ lao động
14 A ; 16 B
5
105
Kỹ thuật công trình xây dựng
16 A
6
106
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
14,5 A
7
107
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)
14 A ; 16,5 B
8
108
Qui hoạch vùng và đô thị
14 A ; 15 V
9
201
Kỹ thuật hóa học
14 A ; 17 B
10
300
Khoa học môi trường
16 A ; 17,5 B
11
301
Công nghệ sinh học
16 A ; 18,5 B
12
401
Tài chính ngân hàng
18 A, D1
13
402
Kế toán
16,5 A, D1
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
14
403
Quản trị kinh doanh
16 A, D1
15
404
QTKD quốc tế
16 A, D1
16
405
QTKD nhà hàng-KS
16 A ; 16,5 D1
17
406
Quan hệ lao động
13 A, D1
18
501
Xã hội học
13 A ; 14 C; 13 D1
19
502
Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn Du Lịch)
13 A ; 14 C; 13 D1
20
701
Ngôn ngữ Anh
16D1
Ngôn ngữ Trung quốc, gồm các chuyên ngành
21
704
Tiếng Trung Quốc
14 D1, D4
22
707
Trung – Anh
15 D1, D4
23
800
Thiết kế công nghiệp
18,5 H
2 môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm
Bậc cao đẳng:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
C64
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
10 A
2
C65
Tin học ứng dụng
11,5 A ; 12 D1
3
C66
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
10,5 A
4
C67
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
12,5 A
5
C69
Kế toán
12,5 A ; 13 D1
6
C70
Quản trị kinh doanh
13 A, D1
7
C71
Tài chính ngân hàng
13,5 A, D1
8
C72
Tiếng Anh
12,5 D1
2. ĐH Nông Lâm TPHCM
Dưới đây là điểm chuẩn NV2 cụ thể như sau:
STT
Ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối
A. Đào tạo trình độ Đại học
A
B
D1
* Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
100
13
2
+ Cơ khí nông lâm
101
13
- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:
3
+ Chế biến lâm sản
102
13
4
+ Công nghệ giấy và bột giấy
103
13
5
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất
112
13
6
- Công nghệ Thông tin
104
13
7
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt
105
13
8
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
106
13
9
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
108
13
10
- Công nghệ kĩ thuật ôtô
109
13
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:
11
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
300
13
14
- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:
12
+ Lâm nghiệp
305
13
14
13
+ Nông lâm kết hợp
306
13
14
14
+ Quản lí tài nguyên rừng
307
13
14
15
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
323
13
14
- Nuôi trồng thủy sản, có 1 chuyên ngành:
16
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản)
309
13
14
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành
17
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
316
13
14
18
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp
320
13
14
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:
19
+ Kinh tế nông lâm
400
13
13
20
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường
401
13,5
13,5
21
- Phát triển nông thôn
402
13
13
22
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
409
13
13
- Quản lí đất đai, gồm 1 chuyên ngành:
23
+ Công nghệ địa chính
408
14
14
* Các ngành đào tạo cao đẳng:
1
- Công nghệ thông tin
C65
10
2
- Quản lí đất đai
C66
12
12
3
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C67
10
4
- Kế toán
C68
12
12
5
- Nuôi trồng thủy sản
C69
10
11
Các ngành thuộc chương trình tiên tiến
Ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuần trúng tuyển theo khối
A
B
Bác sĩ thú y (*)
(Chương trình tiên tiến)
801
15
16
Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) (Chương trình tiên tiến)
802
13,5
15,5
Tại Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh ở Gia Lai
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối (*)
A
B
D1
Nông học
118
13
14
Lâm nghiệp
120
13
14
Kế toán
121
13
13
Quản lý đất đai
122
13
13
Quản lý môi trường
123
13
14
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
124
13
14
Thú y
125
13
14
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh ở Ninh Thuận
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối (*)
A
B
D1
- Quản lí đất đai
222
13
13
- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái)
223
13
14