Điểm chuẩn NV2 Đại học Nông Lâm TPHCM

TPO - Đại học Nông Lâm TPHCM, Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm trúng tuyển NV2. Theo đó, điểm chuẩn nhiều ngành bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT.

1. ĐH Tôn Đức Thắng

Bậc đại học:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

101

Khoa học máy tính

14 A, D1

2

102

Toán ứng dụng

13 A

3

103

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)

13 A

4

104

Bảo hộ lao động

14 A ; 16 B

5

105

Kỹ thuật công trình xây dựng

16 A

6

106

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,5 A

7

107

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

14 A ; 16,5 B

8

108

Qui hoạch vùng và đô thị

14 A ; 15 V

9

201

Kỹ thuật hóa học

14 A ; 17 B

10

300

Khoa học môi trường

16 A ; 17,5 B

11

301

Công nghệ sinh học

16 A ; 18,5 B

12

401

Tài chính ngân hàng

18 A, D1

13

402

Kế toán

16,5 A, D1

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:

14

403

Quản trị kinh doanh

16 A, D1

15

404

QTKD quốc tế

16 A, D1

16

405

QTKD nhà hàng-KS

16 A ; 16,5 D1

17

406

Quan hệ lao động

13 A, D1

18

501

Xã hội học

13 A ; 14 C; 13 D1

19

502

Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn Du Lịch)

13 A ; 14 C; 13 D1

20

701

Ngôn ngữ Anh

16D1

Ngôn ngữ Trung quốc, gồm các chuyên ngành

21

704

Tiếng Trung Quốc

14 D1, D4

22

707

Trung – Anh

15 D1, D4

23

800

Thiết kế công nghiệp

18,5 H

2 môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm

Bậc cao đẳng:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

C64

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

10 A

2

C65

Tin học ứng dụng

11,5 A ; 12 D1

3

C66

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10,5 A

4

C67

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

12,5 A

5

C69

Kế toán

12,5 A ; 13 D1

6

C70

Quản trị kinh doanh

13 A, D1

7

C71

Tài chính ngân hàng

13,5 A, D1

8

C72

Tiếng Anh

12,5 D1

2. ĐH Nông Lâm TPHCM

Dưới đây là điểm chuẩn NV2 cụ thể như sau:

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A. Đào tạo trình độ Đại học

A

B

D1

* Các ngành đào tạo đại học:

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1

+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

13

2

+ Cơ khí nông lâm

101

13

- Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:

3

+ Chế biến lâm sản

102

13

4

+ Công nghệ giấy và bột giấy

103

13

5

+ Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

13

6

- Công nghệ Thông tin

104

13

7

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

105

13

8

- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

106

13

9

- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

108

13

10

- Công nghệ kĩ thuật ôtô

109

13

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

11

+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

13

14

- Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành:

12

+ Lâm nghiệp

305

13

14

13

+ Nông lâm kết hợp

306

13

14

14

+ Quản lí tài nguyên rừng

307

13

14

15

+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

13

14

- Nuôi trồng thủy sản, có 1 chuyên ngành:

16

+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

13

14

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành

17

+ Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

13

14

18

+ Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

13

14

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

19

+ Kinh tế nông lâm

400

13

13

20

+ Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

401

13,5

13,5

21

- Phát triển nông thôn

402

13

13

22

- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

13

13

- Quản lí đất đai, gồm 1 chuyên ngành:

23

+ Công nghệ địa chính

408

14

14

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

1

- Công nghệ thông tin

C65

10

2

- Quản lí đất đai

C66

12

12

3

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C67

10

4

- Kế toán

C68

12

12

5

- Nuôi trồng thủy sản

C69

10

11

Các ngành thuộc chương trình tiên tiến

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuần trúng tuyển theo khối

A

B

Bác sĩ thú y (*)

(Chương trình tiên tiến)

801

15

16

Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) (Chương trình tiên tiến)

802

13,5

15,5

Tại Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh ở Gia Lai

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối (*)

A

B

D1

Nông học

118

13

14

Lâm nghiệp

120

13

14

Kế toán

121

13

13

Quản lý đất đai

122

13

13

Quản lý môi trường

123

13

14

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

13

14

Thú y

125

13

14

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh ở Ninh Thuận

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối (*)

A

B

D1

- Quản lí đất đai

222

13

13

- Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái)

223

13

14

Theo Viết