Điểm trúng tuyển vào Học viện, nguyện vọng 1
Bậc Đại học
Đối
tượng
Khu vực 3
Khối
A, D1
Khối
B, C
HSPT
14,0
15,0
Nhóm UT2
13,0
14,0
Nhóm UT1
12,0
13,0
Riêng 6 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng
Khu vực
Ngành
Khối A
Khối B
Học sinh phổ thông
3
Quản lý đất đai
15,5
16,5
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan
16,0
17,0
Khoa học Môi trường
16,0
17,5
Thú y
16,5
17,5
Công nghệ sinh học
19,0
20,0
Công nghệ thực phẩm
20,5
20,5
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh (TS) đăng ký dự thi vào 1 trong 6 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Học viện nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang một số ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn, cụ thể: TS thi khối A được chuyển vào các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin. TS thi khối A hoặc D1 được chuyển vào các ngành: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán.
TS thi khối A hoặc B được chuyển vào các ngành: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông nghiệp; Chăn nuôi; Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Phát triển nông thôn.
TS trúng tuyển vào Học viện nhưng thuộc diện phải chuyển ngành nêu trên vẫn có Giấy báo nhập học, số TS này sẽ làm đơn chuyển vào ngành học mới (mẫu đơn nhận tại nơi đón tiếp cùng ngày nhập học) và làm thủ tục nhập học trong ngày quy định đã ghi trong Giấy báo nhập học của cá nhân .
Bậc Cao đẳng
Đối tượng
Khu vực 3
K.A (đ)
K.B (đ)
Học sinh phổ thông
10,0
11,0
Nhóm ưu tiên 2
9,0
10,0
Nhóm ưu tiên 1
8,0
9,0
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3
Bậc đại học
Ngành tuyển
Mã ngành
Số lượng
Khối thi
Điểm xét tuyển
Bảo vệ thực vật
D620112
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Chăn nuôi
D620105
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan
D620113
10
A, B
A: 16,0; B: 17,0
Công nghệ sau thu hoạch
D420201
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Công nghệ sinh học
D420201
10
A, B
A: 19,0 ; B: 20,0
Công nghệ thông tin
D480201
100
A
A: 14,0
Công nghệ thực phẩm
D540101
10
A, B
A, B: 20,5
Công thôn
D510210
100
A
A: 14,0
Kế toán
D340301
100
A, D1
A, D1: 14,0
Khoa học cây trồng
D610110
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Khoa học đất
D440306
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Khoa học Môi trường
D440301
10
A, B
A: 16,0; B: 17,5
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
100
A, D1
A, D1: 14,0
Kinh tế
D310101
100
A, D1
A, D1: 14,0
Kinh tế nông nghiệp
D620115
100
A, D1
A, D1: 14,0
Kỹ thuật cơ khí
D520103
100
A
A: 14,0
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
100
A
A: 14,0
Nông nghiệp
D610101
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Phát triển nông thôn
D620116
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Quản lý đất đai
D850103
10
A, B
A:15,5; B: 16,5
Quản trị kinh doanh
D340101
100
A, D1
A, D1: 14,0
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
10
A, B
A: 14,0 ; B: 15,0
Thú y
D640101
10
A, B
A: 16,5; B:17,5
Xã hội học
D310301
100
A, C, D1
A, D1: 14,0; C: 15,0
Bậc Cao đẳng
STT
Ngành tuyển
Mã ngành
Số lượng
Khối thi ĐH
Điểm
xét tuyển
Đối tượng
xét tuyển
1
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
C510406
150
A, B
A: 10,0
B: 11,0
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014
ở các trường đại học, học viện trong cả nước.
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
150
A
3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
150
A
4
Dịch vụ thú y
C640201
150
A, B
5
Khoa học cây trồng
C620110
150
A, B
6
Quản lý đất đai
C850103
150
A, B
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 10/9/2014.
Thông tin chi tiết về tuyển sinh xem trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2014” của Bộ Giáo dục - Đào tạo hoặc trên Website của Học viện : www.vnua.edu.vn