Dưới đây là điểm chuẩn từng ngành ĐH Mỹ Thuật công nghiệp.
Điểm trúng tuyển
Ưu tiên
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
Điểm trúng tuyển ngành Thiết kế nội thất
Học sinh phổ thông
36
35.5
35
34.5
Ưu tiên 2
35
34.5
34
33.5
Ưu tiên 1
34
33.5
33
32.5
Điểm trúng tuyển ngành Đồ họa
Học sinh phổ thông
35.5
35
34.5
34
Ưu tiên 2
34.5
34
33.5
33
Ưu tiên 1
33.5
33
32.5
32
Điểm trúng tuyển Thời trang
Học sinh phổ thông
34.5
34
33.5
33
Ưu tiên 2
33.5
33
32.5
32
Ưu tiên 1
32.5
32
31.5
31
Điểm trúng tuyển ngành Hội họa, Điêu khắc, Sơn mài, Gốm. Thiết kế công nghiệp
Học sinh phổ thông
34
33.5
33
32.5
Ưu tiên 2
33
32.5
32
31.5
Ưu tiên 1
32
31.5
31
30.5
Trường ĐH Lâm Nghiệp
Khối A, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Khoa học môi trường (306): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302).
- Ngành Công nghệ sinh học (307): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sanh ngành Lâm sinh.
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành còn lại (gồm 16 ngành): điểm trúng tuyển là 13,0 điểm.
Khối B, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Công nghệ sinh học (307): điểm trúng tuyển là 17,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 16,5 điểm được chuyển sang ngành Lâm sinh.
- Ngành Khoa học môi trường (306): điểm trúng tuyển là 16,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 15,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302).
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 15,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 14,0 - 14,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành khác còn lại (gồm 6 ngành): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm.
Khối D1, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
- Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- Các ngành khác còn lại (gồm 8 ngành): điểm trúng tuyển là 13,0 điểm.
Khối V (đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật), điểm trúng tuyển chung các ngành là 16,0 điểm.
Thời gian nhập học nguyện vọng 1 (đợt 1): Sinh viên khóa 56 sẽ nhập học nguyện vọng 1 vào ngày 03 tháng 9 năm 2011.
Trường ĐH Lâm nghiệp thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2011 như sau:
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ nguyện vọng 2 các ngành
TT
Tên ngành học bậc đại học
Mã ngành
Mức điểm nhận hồ sơ NV2
Tổng chỉ tiêu
Khối A
Khối B
Khối D1
Khối V
1
Công nghệ chế biến lâm sản
101
13,0
50
2
Công thôn
102
13,0
50
3
Thiết kế nội thất
104
13,0
16,0
50
4
Kỹ thuật công trình xây dựng
105
13,0
60
5
Kỹ thuật cơ khí
106
13,0
50
6
Hệ thống thông tin
107
13,0
13,0
50
7
Lâm sinh
301
13,0
14,0
60
8
Quản lý tài nguyên rừng
302
13,0
14,0
40
9
Lâm nghiệp đô thị
304
13,0
14,0
16,0
30
10
Khoa học môi trường
306
14,0
16,0
20
11
Công nghệ sinh học
307
14,0
17,0
20
12
Khuyến nông
308
13,0
14,0
40
13
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến*)
309
14,0
15,0
14,0
30
14
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn)
310
13,0
14,0
13,0
30
15
Quản trị kinh doanh
401
13,0
13,0
60
16
Kinh tế Nông nghiệp
402
13,0
13,0
60
17
Kinh tế
405
13,0
13,0
60
18
Quản lý đất đai
403
13,0
14,0
13,0
30
16
Kế toán
404
13,0
13,0
60
17
Kế toán (CS2-tỉnh Đồng Nai)
404
13,0
13,0
100