Ngoài ra, trường còn có 320 chỉ tiêu NV2, trong đó có 260 chỉ tiêu vào hệ ĐH và 60 chỉ tiêu vào hệ CĐ.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội chi tiết các ngành như sau:
Mã ngành
Ngành
Khối
Điểm chuẩn
Xét tuyển NV2
Điểm
SL
101
SP Toán học
A
20
102
SP Tin học
A
15
15
11
103
SP Vật lý
A
19
104
SP Kỹ thuật Công nghiệp
A
15
15
47
105
Công nghệ thông tin
A
15
15
61
111
Toán học
A
17
17
31
201
SP Hoá học
A
19.5
301
SP Sinh học
B
20
302
Sinh học
A
16
B
16
601
SP Ngữ văn
C
20
D1,2,3
17
602
SP Lịch Sử
C
19.5
D1,2,3
17
603
SP Địa lý
A
15
C
19
604
Tâm lí Giáo dục
A
15
B
15
D1,2,3
15
605
Giáo dục chính trị
C
15.5
D1,2,3
15.5
606
Việt Nam học
C
15
D1
15.5
609
Công tác xã hội
C
15.5
15.5
12
610
GD Chính trị - GD Quốc phòng
C
15
15
40
611
Văn học
C
17
D1,2,3
17
613
Giáo dục công dân
C
15
15
31
D1,2,3
15
614
Tâm lí học
A
16
B
16
D1,2,3
16
701
SP Tiếng Anh
D1
25
703
SP Tiếng Pháp
D1
20
20
13
D3
20
801
SP Âm nhạc
N
20
802
SP Mỹ Thuật
H
22.5
901
SP Thể dục thể thao
T
25
903
Giáo dục Mầm non
M
18
904
Giáo dục Tiểu học
D1,2,3
18.5
905
Giáo dục Đặc biệt
C
15
D1
15
906
Quản lí Giáo dục
A
15
C
15
D1
15
907
SP Triết học
C
15
15
14
D1,2,3
15
C65
Cao đẳng Công nghệ Thiết bị trường học
A
Sàn CĐ
30
B
Sàn CĐ
30