Trường Đại học Hàng hải thông báo điểm trúng tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2012 các khối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào Đại học Hàng hải thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:
Nhóm
TT
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
điểm sàn nhóm
Khối A
Khối A1
Khối D1
Nhóm 1
1
Khoa học Hàng hải
D840106
13.0
13.0
-
Điểm sàn Nhóm 1
13.0 điểm
Nhóm 2
2
KT điện tử truyền thông
D520207
13.0
13.0
-
Điểm sàn Nhóm 2
13.0 điểm
3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
14.0
14.0
-
4
Kỹ thuật tàu thủy
D520122
13.0
13.0
-
5
Kỹ thuật cơ khí
D520103
13.0
13.0
-
6
Kỹ thuật công trình biển
D580203
13.0
13.0
-
7
KT công trình xây dựng
D580201
14.0
14.0
-
8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
13.0
13.0
-
9
Công nghệ thông tin
D480201
13.0
13.0
-
10
Kỹ thuật môi trường
D520312
13.0
13.0
-
Nhóm 3
11
Kinh tế vận tải
D840104
16.0
16.0
16.0
Điểm sàn Nhóm 3
16.điểm
12
Kinh doanh quốc tế
D340120
18.0
18.0
18.0
13
Quản trị kinh doanh
D340101
16.0
16.0
16.0
Thí sinh thuộc các khu vực 2, 2 Nông thông, 1 và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Đối với thí sinh đạt điểm sàn nhóm nhưng không đạt điểm chuẩn ngành thì vẫn trúng tuyển vào nhóm ngành đó (trường gửi giấy triệu tập trúng tuyển).
Đại học Nông nghiệp Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển và xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường năm 2012 như sau:
Bậc Đại học:
Đối
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2 NT
Khu vực 1
tượng
Khối A
Khối D1
Khối B, C
Khối A
Khối D1
Khối B, C
Khối A,
Khối D1
Khối B, C
Khối A
Khối D1
Khối B, C
HSPT
13,0
13,5
14,5
12,5
13,0
14,0
12,0
12,5
13,5
11,5
12,0
13,0
UT2
12,0
12,5
13,5
11,5
12,0
13,0
11,0
11,5
12,5
10,5
11,0
12,0
UT1
11,0
11,5
12,5
10,5
11,0
12,0
10,0
10,5
11,5
9,5
10,0
11,0
Riêng năm ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng
Khu vực
Ngành
Khối A (đ)
Khối B (đ)
Khối D1 (đ)
Kế toán
14,0
14,0
Học sinh phổ thông
3
Công nghệ sinh học
16,5
19,0
Khoa học Môi trường
14,5
17,5
Công nghệ thực phẩm
15,5
17,5
Quản lý đất đai
14,5
17,0
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh đăng ký dự thi vào một trong năm ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường, nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký, sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.
Bậc Cao đẳng
Đối tượng
Khu vực 3
Khu vực 2
Khu vực 2NT
Khu vực 1
K.A (đ)
K.B (đ)
K.A (đ)
K.B (đ)
K.A (đ)
K.B (đ)
K.A (đ)
K.B (đ)
Học sinh phổ thông
10,0
11,0
9,5
10,5
9,0
10,0
8,5
9,5
Nhóm ưu tiên 2
9,0
10,0
8,5
9,5
8,0
9,0
7,5
8,5
Nhóm ưu tiên 1
8,0
9,0
7,5
8,5
7,0
8,0
6,5
7,5
Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3 của Đại học Nông nghiệp Hà Nội:
Bậc đại học:
Ngành tuyển
Mã ngành
Số lượng
Khối thi
Điểm sàn xét tuyển
Bảo vệ thực vật
D620112
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Chăn nuôi
D620105
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan
D620113
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Công nghệ sinh học
D420201
20
A, B
A: 16,5; B: 19,0
Công nghệ thông tin
D480201
150
A
13,0
Công nghệ thực phẩm
D540101
20
A, B
A: 15,5; B: 17,5
Công thôn
D510210
100
A
13,0
Kế toán
D340301
20
A, D1
14,0
Khoa học cây trồng
D620110
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Khoa học đất
D440306
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Khoa học môi trường
D440301
20
A, B
A: 14,5; B: 17,5
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
100
A, D1
A: 13,0; D1: 13,5
Kinh tế
D310101
100
A, D1
A: 13,0; D1: 13,5
Kinh tế nông nghiệp
D620115
100
A, D1
A: 13,0; D1: 13,5
Kỹ thuật cơ khí
D520103
150
A
13,0
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
150
A
13,0
Nông nghiệp
D620101
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Phát triển nông thôn
D620116
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Quản lý đất đai
D850103
20
A, B
A: 14,5; B: 17,0
Quản trị kinh doanh
D340101
100
A, D1
A: 13,0; D1: 13,5
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
60
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Thú y
D640101
20
A, B
A: 13,0; B: 14,5
Xã hội học.
D310301
150
A, C, D1
A,: 13; C: 14,5; D1: 13,5
Bậc Cao đẳng:
STT
Ngành tuyển
Mã ngành
Số lượng
Khối thi ĐH
Điểm sàn
xét tuyển
Đối tượng
xét tuyển
1
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
C510406
150
A, B
3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
150
A
ở các trường đại học.
4
Dịch vụ thú y
C640201
100
A, B
5
Khoa học cây trồng
C620110
100
A, B
6
Quản lý đất đai
C850103
150
A, B
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (gồm: Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2012 có công chứng; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (15.000 đồng /hồ sơ) gửi về phòng Đào tạo Đại học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 25-8-2012.