Năm 2024-2-2025, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội có học phí chia làm ba mức: 30.000.000 đồng/năm, 25.000.000 đồng/năm, và 15.000.000 đồng/năm.
Mức học phí 30.000.000 đồng/năm áp dụng cho các ngành Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Mức học phí 25.000.000 đồng/năm cho các ngành Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, và Văn học.
Mức học phí 15.000.000 đồng/năm áp dụng cho các ngành Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học, Nhân học, Nhật Bản học, Thông tin - Thư viện, Tôn giáo học, Triết học, Văn hóa học, Việt Nam học, Xã hội học, và Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng.
Để giúp các phụ huynh và các em học sinh có thêm những căn cứ lựa chọn được ngành học mình yêu thích, phù hợp năng lực bản thân, gia tăng cơ hội trúng tuyển. Dưới đây là điểm chuẩn của trường 4 năm gần đây nhất từ 2021-2024.
Năm 2024, trường có những tổ hợp xét tuyển: A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) ; C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D78 (Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH); D83 (Ngữ văn, Tiếng Trung, KHXH).
Điểm chuẩn năm 2024, ngành Quan hệ công chúng lấy 29,1 điểm, trung bình 9,7 điểm mỗi môn, cao nhất trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (USSH).
Các ngành khác dao động từ 26,73 đến 29,1 điểm.
Có ba ngành trên 29 điểm gồm Báo chí, Quan hệ công chúng và Hàn Quốc. Ngành Quan hệ công chúng có điểm cao nhất - 29,1 ở khối C00 (Văn, Sử, Địa). Mức này cao hơn năm ngoái 0,32 điểm.
Hai ngành Hàn Quốc học và Báo chí có điểm chuẩn lần lượt là 29,05 và 29,03. Các ngành còn lại lấy đầu vào phổ biến khoảng 27,38 - 28,83 điểm.
1. Năm 2024

2. Năm 2023
A01
C00
D01
D04
D06
DD2
D78
1
Báo chí
QHX01
25.50
28.50
26.00
26.00
26.50
2
Chính trị học
QHX02
23.00
26.25
24.00
24.70
24.60
3
Công tác xã hội
QHX03
23.75
26.30
24.80
24.00
25.00
4
Đông Nam Á học
QHX04
22.75
24.75
25.10
5
Đông phương học
QHX05
28.50
25.55
25.50
26.50
6
Hàn Quốc học
QHX26
24.75
28.25
26.25
24.50
26.50
7
Hán Nôm
QHX06
25.75
24.15
25.00
24.50
8
Khoa học quản lý
QHX07
23.50
27.00
25.25
25.25
25.25
9
Lịch sử
QHX08
27.00
24.25
23.40
24.47
10
Lưu trữ học
QHX09
22.00
23.80
24.00
22.75
24.00
11
Ngôn ngữ học
QHX10
26.40
25.25
24.75
25.75
12
Nhân học
QHX11
22.00
25.25
24.15
22.00
24.20
13
Nhật Bản học
QHX12
25.50
24.00
25.75
14
Quan hệ công chúng
QHX13
28.78
26.75
26.20
27.50
15
Quản lý thông tin
QHX14
24.50
26.80
25.25
25.00
16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
QHX15
25.50
26.00
26.40
17
Quản trị khách sạn
QHX16
25.00
25.50
25.50
18
Quản trị văn phòng
QHX17
25.00
27.00
25.25
25.50
25.75
19
Quốc tế học
QHX18
24.00
27.70
25.40
25.25
25.75
20
Tâm lý học
QHX19
27.00
28.00
27.00
25.50
27.25
21
Thông tin - Thư viện
QHX20
23.00
25.00
23.80
24.25
22
Tôn giáo học
QHX21
22.00
25.00
23.50
22.60
23.50
23
Triết học
QHX22
22.50
25.30
24.00
23.40
24.50
24
Văn hóa học
QHX27
26.30
24.60
23.50
24.60
25
Văn học
QHX23
26.80
25.75
24.50
25.75
26
Việt Nam học
QHX24
26.00
24.50
23.00
24.75
27
Xã hội học
QHX25
24.00
26.50
25.20
24.00
25.70
3. Năm 2022
TT
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Mã ngành
Phương thức 100 (*)
A01
C00
D01
D04
D06
DD2
D78
D83
1
Báo chí
QHX01
25.75
29.90
26.40
25.75
27.25
26.00
2
Báo chí* (CTĐT CLC)
QHX40
23.50
28.50
25.00
25.25
3
Chính trị học
QHX02
21.50
26.75
24.25
23.00
24.50
23.00
4
Công tác xã hội
QHX03
23.00
27.75
24.75
22.50
25.00
23.50
5
Đông Nam Á học
QHX04
22.00
24.25
24.00
6
Đông phương học
QHX05
29.95
26.35
26.25
26.75
26.25
7
Hàn Quốc học
QHX26
26.85
29.95
26.70
25.55
27.25
8
Hán Nôm
QHX06
27.50
24.50
23.00
24.00
23.00
9
Khoa học quản lý
QHX07
25.25
29.00
25.50
24.00
26.00
25.00
10
Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)
QHX41
22.00
26.75
22.90
22.80
11
Lịch sử
QHX08
27.00
24.00
22.00
24.00
21.00
12
Lưu trữ học
QHX09
22.50
27.00
22.50
22.00
23.50
22.00
13
Ngôn ngữ học
QHX10
28.00
25.25
25.00
25.25
24.50
14
Nhân học
QHX11
22.50
26.75
24.25
22.00
24.00
21.00
15
Nhật Bản học
QHX12
25.75
24.75
26.25
16
Quan hệ công chúng
QHX13
29.95
26.75
26.00
27.50
26.00
17
Quản lý thông tin
QHX14
25.25
29.00
25.50
25.90
18
Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)
QHX42
23.50
26.50
24.40
23.75
19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
QHX15
25.25
25.80
26.10
20
Quản trị khách sạn
QHX16
24.75
25.15
25.25
21
Quản trị văn phòng
QHX17
24.75
29.00
25.25
25.00
25.50
25.00
22
Quốc tế học
QHX18
25.25
29.00
25.75
25.00
25.75
25.25
23
Quốc tế học* (CTĐT CLC)
QHX43
22.00
27.00
24.00
24.00
24
Tâm lý học
QHX19
26.50
29.00
26.25
24.25
26.50
24.20
25
Thông tin - Thư viện
QHX20
23.50
26.50
23.50
23.75
26
Tôn giáo học
QHX21
22.00
25.50
22.50
20.25
22.90
20.00
27
Triết học
QHX22
22.00
26.25
23.25
21.00
23.25
21.00
28
Văn hóa học
QHX27
27.00
24.40
22.00
24.50
22.00
29
Văn học
QHX23
27.75
24.75
21.25
24.50
22.00
30
Việt Nam học
QHX24
27.50
24.00
21.50
23.50
20.25
31
Xã hội học
QHX25
23.50
27.75
24.50
23.00
25.25
22.00
4. Năm 2021
TT
Tên ngành/Chương trình đào tạo
Mã ngành
Phương thức 100 (*)
A01
C00
D01
D04, D06
D78
D83
1
Báo chí
QHX01
25.80
28.80
26.60
26.20
27.10
24.60
2
Báo chí* (CTĐT CLC)
QHX40
25.30
27.40
25.90
25.90
3
Chính trị học
QHX02
24.30
27.20
24.70
24.50
24.70
19.70
4
Công tác xã hội
QHX03
24.50
27.20
25.40
24.20
25.40
21.00
5
Đông Nam Á học
QHX04
24.50
25.00
25.90
6
Đông phương học
QHX05
29.80
26.90
26.50
27.50
26.30
7
Hàn Quốc học
QHX26
26.80
30.00
27.40
26.60
27.90
25.60
8
Hán Nôm
QHX06
26.60
25.80
24.80
25.30
23.80
9
Khoa học quản lý
QHX07
25.80
28.60
26.00
25.50
26.40
24.00
10
Khoa học quản lý* (CTĐT CLC)
QHX41
24.00
26.80
24.90
24.90
11
Lịch sử
QHX08
26.20
24.00
20.00
24.80
20.00
12
Lưu trữ học
QHX09
22.70
26.10
24.60
24.40
25.00
22.60
13
Ngôn ngữ học
QHX10
26.80
25.70
25.00
26.00
23.50
14
Nhân học
QHX11
23.50
25.60
25.00
23.20
24.60
21.20
15
Nhật Bản học
QHX12
26.50
26.90
16
Quan hệ công chúng
QHX13
29.30
27.10
27.00
27.50
25.80
17
Quản lý thông tin
QHX14
25.30
28.00
26.00
24.50
26.20
23.70
18
Quản lý thông tin* (CTĐT CLC)
QHX42
23.50
26.20
24.60
24.60
19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
QHX15
26.00
26.50
27.00
20
Quản trị khách sạn
QHX16
26.00
26.10
26.60
21
Quản trị văn phòng
QHX17
25.60
28.80
26.00
26.00
26.50
23.80
22
Quốc tế học
QHX18
25.70
28.80
26.20
25.50
26.90
21.70
23
Quốc tế học* (CTĐT CLC)
QHX43
25.00
26.90
25.50
25.70
24
Tâm lý học
QHX19
26.50
28.00
27.00
25.70
27.00
24.70
25
Thông tin - Thư viện
QHX20
23.60
25.20
24.10
23.50
24.50
22.40
26
Tôn giáo học
QHX21
18.10
23.70
23.70
19.00
22.60
20.00
27
Triết học
QHX22
23.20
24.90
24.20
21.50
23.60
20.00
28
Văn hóa học
QHX27
26.50
25.30
22.90
25.10
24.50
29
Văn học
QHX23
26.80
25.30
24.50
25.50
18.20
30
Việt Nam học
QHX24
26.30
24.40
22.80
25.60
22.40
31
Xã hội học
QHX25
24.70
27.10
25.50
23.90
25.50
23.10
(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.