Điểm chuẩn NV1, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành hệ Đại học:
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2
Chỉ tiêuxét tuyển NV2
1
Công nghệ thông tin
101
A, D1: 13
120
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
102
A: 13
120
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
103
A, D1: 13
100
4
Công nghệ kỹ thuật ô tô **
104
A: 13
100
5
Kế toán
105
A, D1: 13
250
6
Quản trị kinh doanh
107
A, D1: 13
180
7
Quản trị khách sạn **
108
A, D1: 13
100
8
Quản trị văn phòng
109
A, D1: 13 - C: 14
160
9
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)
111
A, D1: 13 - C: 14
100
10
Tiếng Anh
112
D1: 13
100
11
Công nghệ kỹ thuật môi trường **
113
A: 13 – B: 14
100
12
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa **
114
A: 13
100
13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành **
115
A, D1: 13
100
14
Tài chính - Ngân hàng **
106
A, D1: 13
120
Điểm chuẩn NV1, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành hệ Cao đẳng:
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2
Chỉ tiêuxét tuyển NV2
1
Công nghệ thông tin
01
A, D1: 10
100
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
02
A: 10
100
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
03
A, D1: 10
120
4
Công nghệ kỹ thuật ô tô
04
A: 10
100
5
Kế toán
05
A, D1: 10
200
6
Quản trị kinh doanh
07
A, D1: 10
120
7
Quản trị khách sạn **
08
A, D1: 10
100
8
Quản trị văn phòng
09
A, D1: 10 - C: 11
200
9
Khoa học thư viện
10
A, D1: 10 - C: 11
60
10
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)
11
A, D1: 10 - C: 11
100
11
Tiếng Anh
12
D1: 10
100
12
Công nghệ kỹ thuật môi trường
13
A: 10 – B: 11
100
13
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14
A: 10
100
14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành **
15
A, D1: 10
100
15
Tài chính - Ngân hàng **
06
A, D1: 10
150
* Các ngành mới được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép đào tạo từ năm học 2011
Mức điểm chuẩn NV1 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3; Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên điểm chuẩn được áp dụng mức ưu tiên theo qui định (mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm))
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 (Bản gốc); Lệ phí xét tuyển cùng 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận (số nhà, ngõ/ngách, thôn/tổ, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Từ ngày 25-8 đến ngày 15-9-2011;
Địa điểm nhận hồ sơ: qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường, theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, Trường Đại học Thành Đô – Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: (04)33861791/33860884 – 0983.227471/ 0934.078668/ 0934.598777.
Trường Đại học dân lập Đông Đô tuyển sinh đại học năm 2011 theo hình thức xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2), nguyện vọng 3 (NV3) . Chỉ tiêu tuyển sinh 1.100. Phạm vi xét tuyển trên cả nước.
Đối tượng tuyển sinh: Tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có kết quả thi ≥ điểm sàn (kể cả điểm ưu tiên) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào các ngành sau:
TT
NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ NGÀNH
KHỐI TUYỂN
GHI CHÚ
1
Kiến trúc
101
V
- Đối với ngành Kiến trúc: Trường chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số ≥ điểm sàn khối A (kể cả điểm ưu tiên) trong đó môn vẽ ≥ 4.0 điểm.
- Học phí các ngành 101,102,103,104,701, 704: 720.000đ/tháng. Các ngành còn lại 700.000đ/tháng (mỗi học kỳ 5 tháng x 2 học kỳ/năm).
- Sinh viên tự túc chổ ở.
- Số lượng thí sinh xét tuyển vào các ngành không hạn chế.
2
Công nghệ thông tin
102
A
3
Kỹ thuật điện tử,truyền thông(Điên tử-Viễn thông)
103
A
4
Kỹ thuật xây dựng(Xây dựng dân dụng và CN)
104
A
5
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường)
301
A,B
6
Công nghệ sinh học
302
A, B
7
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp,Quản trị du lich, Kế toán kiểm toán,Tài chính ngân hàng,Marketing)
401
A,D1,2,3,4,5,6
8
Tài chính – Ngân hàng
404
A
9
Thông tin học:- Quản trị thông tin- Thông tin thư viện
601
C, D1,2,3,4,5,6
10
Quan hệ quốc tế
602
C, D1,2,3,4,5,6
11
Việt nam học(Văn hóa du lịch)
603
C,D1,2,3,4,5,6
12
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)
701
D1
13
Ngôn ngữ Trung quốc (Tiếng Trung)
704
D1,2,3,4,5,6