> ĐH Thương Mại công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2
1. ĐH Dầu khí Việt Nam
ĐH Dầu khí Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của tất cả các ngành (đối với thí sinh trung học phổ thông, khu vực 3) là 23,5 điểm tăng 3,5 điểm so với năm ngoái.
Cụ thể, trường tuyển sinh 3 ngành: Kỹ thuật địa chất (địa chất dầu khí, địa vật lý dầu khí); Kỹ thuật dầu khí và Kỹ thuật hóa dầu.
2. ĐH Y khoa Vinh
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
Mã ngành
Tên ngành
Khối
Điểm chuẩn
D720101
Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa)
B
23,0
D720501
Cử nhân Điều dưỡng
B
18,5
C720501
Cao đẳng Điều dưỡng
B
13,0
C720502
Cao đẳng Hộ sinh
B
11,0
C720332
Cao đẳng Xét nghiệm Y học
B
13,0
C720330
Cao đẳng Kỹ thuật Y học
B
12,0
C900107
Cao đẳng Dược
A
14,0
Điểm chuẩn tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.
3. ĐH Tiền Giang
Trường ĐH Tiền Giang đã họp và đưa ra mức điểm chuẩn các ngành tuyển sinh ĐH, CĐ của Trường năm 2013. Trừ 03 ngành: ĐH Giáo dục tiểu học, CĐ SP tiếng Anh và CĐ Giáo dục Mầm non có điểm chuẩn cao hơn so với điểm sàn của Bộ, các ngành còn lại của Trường bằng năm 2013 với điểm sàn của Bộ.
Cụ thể, mức điểm chuẩn của Trường năm 2013 như sau:
Hệ
Khối A, A1
Khối B
Khối C
Khối D1
Đại học
13,0
14
14
13.5
Cao đẳng
10,0
11
11
10
Riêng ngành ĐH Giáo dục Tiểu học có điểm chuẩn 17.5 điểm (đối với khối A) và 16.5 điểm (đối với khối C và D1), ngành CĐ Giáo dục Mầm non, Trường lấy 12.5 điểm đối với thí sinh thi đề Cao đẳng và 10 điểm đối với thí sinh thi đề Đại học, ngành CĐ Sư phạm tiếng Anh, Trường lấy 15 điểm đối với thí sinh dự thi đề Cao đẳng và 13 điểm đối với thí sinh thi đề Đại học.
Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3 (diện không cộng điểm ưu tiên). Các khu vực khác Trường cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ.
Trường tiếp tục xét tuyển Nguyện vọng 2 các ngành còn thiếu chỉ tiêu.
4. ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM
Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
5. ĐH Võ Trường Toản
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành Y đa khoa trình độ đại học là từ 17 điểm trở lên sau khi đã cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
Chỉ tiêu tuyển sinh nguyện vọng bổ sung như sau:
6. ĐH Đồng Tháp
TT
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn
nguyện vọng 1
Điểm XT
nguyện vọng 2
Chỉ tiêu
nguyện vọng 2
ĐẠI HỌC
700
1
Quản lý giáo dục
D140114
A
15.0
A1
15.0
C
16.0
D1
16.0
2
Giáo dục Mầm non
D140201
M
14.0
3
Giáo dục Tiểu học
D140202
A
13.0
70
A1
13.0
B
14.0
C
14.0
D1
13.5
4
Giáo dục Chính trị
D140205
C
14.0
14.0
40
D1
13.5
13.5
5
GD Thể chất (NK hệ số 2)
D140206
T
18.5
6
Sư phạm Toán học
D140209
A
13.0
13.0
40
A1
13.0
13.0
7
Sư phạm Tin học
D140210
A
16.0
A1
16.0
8
Sư phạm Vật lý
D140211
A
16.0
A1
16.0
9
Sư phạm Hóa học
D140212
A
13.0
13.0
40
B
14.0
14.0
10
Sư phạm Sinh học
D140213
B
16.0
11
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
14.0
14.0
40
12
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
16.0
13
Sư phạm Địa lý
D140219
A
15.0
A1
15.0
C
16.0
14
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
20.0
15
Sư phạm Mỹ thuật
D140222
H
15.0
16
SP Tiếng Anh (AV hệ số 2)
D140231
D1
17.0
17.0
40
18
Việt Nam học (VH Du lịch)
D220113
C
14.0
14.0
40
D1
13.5
13.5
19
Ngôn ngữ Anh (AV hệ số 2)
D220201
D1
17.0
17
40
20
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
C
16.0
D1
16.0
21
Quản lý văn hóa
D220342
C
14.0
14.0
50
D1
13.5
13.5
22
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A
13.0
13.0
50
A1
13.0
13.0
D1
13.5
13.5
23
Kế toán
D340301
A
13.0
13.0
50
A1
13.0
13.0
D1
13.5
13.5
24
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
13.0
50
B
14.0
14.0
25
Khoa học máy tính
D480101
A
15.0
A1
15.0
26
Nuôi trồng thủy sản
D620301
A
13.0
13.0
50
A1
13.0
13.0
B
14.0
14.0
27
Công tác xã hội
D760101
C
14.0
14.0
50
D1
13.5
13.5
28
Quản lý đất đai
D850103
A
13.0
13.0
50
A1
13.0
13.0
B
14.0
14.0
B. Đào tạo trình độ cao đẳng
630
1
Giáo dục Mầm non
C140201
M
11.0
2
Giáo dục Tiểu học
C140202
A
10.0
80
A1
10.0
B
11.0
C
11.0
D1
10.0
3
GD Thể chất (NK hệ số 2)
C140206
T
14.5
4
Sư phạm Toán học
C140209
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
5
Sư phạm Tin học
C140210
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
6
Sư phạm Vật lý
C140211
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
7
Sư phạm Hóa học
C140212
A
10.0
10.0
50
B
11.0
11.0
8
Sư phạm Sinh học
C140213
B
11.0
11.0
50
9
SP Kỹ thuật nông nghiệp
C140215
B
11.0
11.0
50
10
Sư phạm Ngữ văn
C140217
C
11.0
11.0
50
11
Sư phạm Lịch sử
C140218
C
11.0
11.0
50
12
Sư phạm Địa lý
C140219
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
C
11.0
11.0
13
Sư phạm Âm nhạc
C140221
N
14.0
14
Tiếng Anh (AV hệ số 2)
C220201
D1
14.0
14.0
50
15
Tin học ứng dụng
C480202
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
C. Đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp
100
1
Tin học ứng dụng
T480202
Các khối
7.0
100
7. ĐH Bình Dương
Trường Đại học Bình Dương thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điều kiện xét tuyển sau nguyện vọng 1 như sau:
STT
Trình độ đào tạo
Mã ngành
Điểm Trúng tuyển NV1
Điểm xét bổ sung
A
Trình độ đại học
1
Công nghệ Thông tin
Hệ thống thông tin
Công nghệ tri thức
Mạng máy tính
Công nghệ phần mềm
D480201
A: 13
A1: 13
D1: 13,5
A: 13
A1: 13
D1: 13,5
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
Tự động và rôbôt công nghiệp
Nhiệt lạnh và năng lượng tái tạo
Điện tử viễn thông
Điện dân dụng và công nghiệp
D510301
A: 13
A1: 13
A: 13
A1: 13
3
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
Dân dụng và công nghiệp
Cầu đường
Công trình ngầm
D510102
A: 13
A1: 13
V: 12
A: 13
A1: 13
V: 12
4
Kiến trúc
D580102
V: 12
V: 12
5
Công nghệ sinh học
Thực phẩm
Môi trường
Nông nghiệp ứng dụng
D420201
A: 13
A1: 13
B: 14
A: 13
A1: 13
B: 14
6
Quản trị kinh doanh
Ngoại thương
Doanh nghiệp
Marketing
D340101
A: 13
A1: 13
D1: 13,5
A: 13
A1: 13
D1: 13,5
7
Kế toán
Tổng hợp
Kiểm toán
Doanh nghiệp
D340301
A: 13
A1: 13
D1: 13,5
A: 13
A1: 13
D1: 13,5
8
Tài chính ngân hàng
D340201
A: 13
A1: 13
D1: 13,5
A: 13
A1: 13
D1: 13,5
9
Xã hội học
D310301
A: 13
A1: 13
C: 14
D1: 13,5
A: 13
A1: 13
C: 14
D1: 13,5
10
Văn học
D220330
A: 13
A1: 13
C: 14
D1: 13,5
A: 13
A1: 13
C: 14
D1: 13,5
11
Ngôn ngữ Anh
Thương mại & Văn phòng
Phiên dịch
Giảng dạy
D220201
A1: 13
D1: 13,5
A1: 13
D1: 13,5
12
Việt Nam học
D220113
A: 13
A1: 13
C: 14
D1: 13,5
A: 13
A1: 13
C: 14
D1: 13,5
13
Luật Kinh tế
D380107
A: 13
A1: 13
C: 14
D1: 13,5
A: 13
A1: 13
C: 14
D1: 13,5
14
Giáo dục thể chất
D140206
T: 12
T: 12
B
Trình độ cao đẳng
1
Công nghệ Thông tin
C480201
A: 10
A1: 10
D1: 10
A: 10
A1: 10
D1: 10
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
C510301
A: 10
A1: 10
A: 10
A1: 10
3
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
C510102
A: 10
A1: 10
V: 9
A: 10
A1: 10
V: 9
4
Tiếng Anh
C220201
A1: 10
D1: 10
A1: 10
D1: 10
5
Quản trị kinh doanh
C340101
A: 10
A1: 10
D1: 10
A: 10
A1: 10
D1: 10
6
Tài chính ngân hàng
C340201
A: 10
A1: 10
D1: 10
A: 10
A1: 10
D1: 10
7
Kế toán
C340301
A: 10
A1: 10
D1: 10
A: 10
A1: 10
D1: 10
8. ĐH Phú Yên
Điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu, số lượng xét tuyển NV2 trìnhđộ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013
Điểm trúng tuyển NV1 đại học, cao đẳng
1.1. Trình độ đại học
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
1
Giáo dục Tiểu học
D140202
A, A1
15.5
C
16.0
D1
15.5
2
Giáo dục Mầm non
D140201
M
16.0
3
Sư phạm Tin học
D140210
A, A1
13.0
D1
13.5
4
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
13.0
D1
13.5
5
Sinh học
D420101
A, A1
13.0
B
14.0
6
Sư phạm Hóa học
D140212
A, A1
13.0
B
14.0
7
Hóa học
D440112
A, A1
13.0
B
14.0
8
Sư phạm tiếng Anh
D140231
A1
13.0
D1
13.5
9
Ngôn ngữ Anh
D220201
A1
13.0
D1
13.5
10
Văn học
D220330
C
14.0
D1
13.5
11
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
D220113
C
14.0
D1
13.5
1.2. Trình độ cao đẳng
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
01
Giáo dục Tiểu học
C140202
A,A1
10.0
C
11.0
D1
10.5
02
Giáo dục Mầm non
C140201
M
13.0
M
15.0*
03
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)
C140211
A, A1
10.0
B
11.0
04
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ)
C140213
A, A1
10.0
B
11.0
05
Sư phạm tiếng Anh
C140231
A1
10.0
D1
10.5
06
Chăn nuôi
C620105
A,A1
10.0
B
11.0
07
Lâm nghiệp
C620201
A,A1
10.0
B
11.0
08
Kế toán
C340301
A,A1
10.0
D1
10.5
09
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1
10.0
D1
10.5
2. Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng
2.1. Trình độ đại học: 155 chỉ tiêu
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm xét tuyển NV2
Số lượng cần tuyển
01
Sư phạm Tin học
D140210
A, A1
13.0
15
D1
13.5
10
02
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
13.0
15
D1
13.5
10
03
Sinh học
D420101
A, A1
13.0
10
B
14.0
10
04
Ngôn ngữ Anh
D220201
A1
13.0
10
D1
13.5
15
05
Văn học
D220330
C
14.0
10
D1
13.5
15
06
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
D220113
C
14.0
25
D1
13.5
10
Lưu ý: Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học (Mã ngành D140202) đạt điểm từ điểm sàn đại học trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học có thể đăng ký xét tuyển bổ sung NV1 vào các ngành trình độ đại học sau đây:
Khối A, A1 đăng ký vào các ngành trình độ đại học: Sư phạm Tin học (D140210), Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101). Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201) trình độ đại học. Khối C, D1 đăng ký vào các ngành trình độ đại học: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113). Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201) trình độ đại học.
2.2. Trình độ cao đẳng: 323 chỉ tiêu
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm xét tuyển NV2
Số lượng cần tuyển
01
Giáo dục Tiểu học
C140202
A,A1
10.0
10
C
11.0
11
D1
10.0
07
02
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
C220113
C
11.0
20
D1
10.0
10
03
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)
C140211
A, A1
10.0
15
B
11.0
10
04
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh – Công nghệ)
C140213
A,A1
10.0
20
B
11.0
10
05
Sư phạm Tiếng Anh
C140231
A1
10.0
15
D1
10.0
15
06
Tin học ứng dụng
C480202
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
07
Chăn nuôi
C620105
A,A1
10.0
20
B
11.0
10
08
Lâm nghiệp
C620201
A,A1
10.0
20
B
10.0
10
09
Kế toán
C340301
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
10
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
11
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2: từ 10/8/2013 đến hết ngày 30/8/2013. Hồ sơ xét tuyển NV2 được gởi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ) của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. Điện thoại: 057.3843119. Website: www.pyu.edu.vn.