ĐH Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn

TPO - ĐH Nông lâm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành năm 2014. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 14 - 21 điểm.

Theo đó, điểm chuẩn dành cho HS-PT-KV3, mội khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:

Trường ĐH Nông Lâm TPHCM

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi

A

A1

B

D1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.0

16.0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

16.0

16.0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

16.0

16.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

17.0

17.0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

16.0

16.0

Công nghệ thông tin

D480201

16.0

16.0

Quản lý đất đai

D850103

16.0

16.0

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

16.0

17.0

Lâm nghiệp

D620201

16.0

17.0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

18.0

19.5

Chăn nuôi

D620105

16.0

17.0

Thú y

D640101

18.0

20.0

Nông học

D620109

17.0

19.0

Bảo vệ thực vật

D620112

17.0

19.0

Công nghệ thực phẩm

D540101

18.0

20.0

Công nghệ sinh học

D420201

18.0

21.0

Kỹ thuật môi trường

D520320

18.0

20.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

18.0

19.0

Khoa học môi trường

D440301

16.0

17.0

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

16.0

17.0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

16.0

17.0

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

17.0

18.0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

16.0

17.0

Bản đồ học

D310501

16.0

17.0

Kinh tế

D310101

17.0

17.0

Quản trị kinh doanh

D340101

17.0

17.0

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

16.0

16.0

Phát triển nông thôn

D620116

16.0

16.0

Kế toán

D340301

17.0

17.0

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D220201

24.0

Liên thông ĐH

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

16.0

16.0

Công nghệ thông tin

D480201

16.0

16.0

Quản lý đất đai

D850103

16.0

16.0

Nông học

D620109

17.0

19.0

Công nghệ thực phẩm

D540101

18.0

20.0

Công nghệ sinh học

D420201

18.0

21.0

Kỹ thuật môi trường

D520320

18.0

20.0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

16.0

17.0

Quản trị kinh doanh

D340101

17.0

17.0

Kế toán

D340301

17.0

17.0

PHÂN HIỆU GIA LAI

Quản lý đất đai

D850103

13.0

13.0

Lâm nghiệp

D620201

13.0

14.0

Nông học

D620109

13.0

14.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

13.0

14.0

Công nghệ thực phẩm

D540101

13.0

14.0

Thú y

D640101

13.0

14.0

Kế toán

D340301

13.0

13.0

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

Quản lý đất đai

D850103

13.0

13.0

Quản trị kinh doanh

D340101

13.0

13.0

Nông học

D620109

13.0

14.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

13.0

14.0

Công nghệ thực phẩm

D540101

13.0

14.0

Thú y

D640101

13.0

14.0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

13.0

14.0