Chỉ tiêu, khối thi tuyển sinh của từng ngành học bậc đại học chính quy năm 2012 như sau:
TT
Ngành học
Mã ngành quy ước
Khối thi
quy ước
Chỉ
tiêu
Tổng số chỉ tiêu:
2.250
I.
2.000
1
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến* - đào tạo bằng tiếng Anh)
D
A,B,D1
50
2
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - đào tạo bằng tiếng Việt)
D
A,B,D1
50
3
Công nghệ sinh học
D420201
A,B
100
4
Khoa học môi trường
D440301
A,B
100
5
Hệ thống thông tin
D480104
A,D1
50
6
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A,V
150
7
Kế toán
D340301
A,D1
200
8
Kinh tế
D310101
A,D1
50
9
Kinh tế Nông nghiệp
D620115
A,D1
50
10
Quản trị kinh doanh
D340101
A,D1
100
11
Quản lý đất đai
D850103
A,B,D1
200
12
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
D540301
A
100
13
Thiết kế nội thất
D210405
A,V,D1
100
14
Lâm nghiệp đô thị
D620202
A,B,V,D1
150
15
Lâm sinh
D620205
A,B
150
16
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
D620211
A,B
150
17
Kỹ thuật cơ khí
D520103
A
50
18
Công thôn
D510210
A
50
19
Khuyến nông
D620102
A, B, D1
50
20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Bộ GD&ĐT đang thẩm định)
A
50
21
Kiến trúc cảnh quan (Bộ GD&ĐT đang thẩm định)
A, V
50
1
Kế toán
D340301
A, D1
50
2
Kinh tế
D310101
A, D1
50
3
Quản lý đất đai
D850103
A, B, D1
50
4
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
D620211
A, B
50
5
Lâm sinh
D620205
A, B
50
Người trúng tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng Nai (căn cứ theo nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh và điểm trúng tuyển ở từng địa điểm).
Trường tổ chức thi thêm khối A1 (theo quy định của Bộ GD&ĐT) đối với các ngành có thi khối A.