Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3:
ĐH Kinh tế:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Kinh tế
401
A, D: 14
Quản trị kinh doanh
402
A: 17; D: 16
Kinh tế chính trị
403
A, D: 13
Kế toán
404
A; 18; D: 17
Tài chính ngân hàng
405
21
Hệ thống thông tin kinh tế
406
14,5
ĐH Nông Lâm:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Công nghiệp và công trình nông thôn
101
13
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
102
13
Chế biến lâm sản
312
13
Quản lý đất đai
401
13
Các ngành thi theo khối A, trường lấy điểm trúng tuyển theo từng ngành.
Các ngành thi theo khối A và B, điểm trúng tuyển lấy theo khối. Theo đó, khối A: 13 điểm; khối B: 16,5.
* Nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng ĐH Nông Lâm: Các ngành học thi theo khối A, điểm trúng tuyển theo ngành, gồm các ngành Quản lý đất đai và Công nghệp & Công trình nông thôn, điểm chuẩn là 10. Các ngành học thi theo khối A hoặc B, gồm: Trồng trọt, Chăn nuôi - Thú y và Nuôi trồng thuỷ sản. điểm trúng tuyển lấy theo khối thi: khối A: 10; B: 12.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 10; Khối B: 12 cho các ngành:
Ngành
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Khối
Trồng trọt
45
A, B
Chăn nuôi - Thú y
48
A, B
Nuôi trồng thuỷ sản
40
A, B
Quản lý đất đai
48
A
Công nghiệp và công trình nông thôn
50
A
ĐH Nghệ thuật:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Hội hoạ
801
35.5
Điêu khắc
802
27.5
Sư phạm Mỹ thuật
803
30.5
Mỹ thuật ứng dụng
804
30.5
ĐH Khoa học
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Toán học
101
13
Tin học
102
13
Vật lý
103
13
Kiến trúc công trình
104
22
Điện tử - Viễn thông
105
16.5
Toán Tin ứng dụng
106
13
Hoá học
201
13.5
Địa chất
202
13
Địa chất CT và Địa chất thuỷ văn
203
13
Sinh học
301
19.5
Địa lý
302
A: 13; B: 16
Khoa học môi trường
303
A: 15; B: 22
Công nghệ sinh học
304
22
Luật
501
16.5
Văn học
601
14
Lịch sử
602
15
Triết
603
A: 13; C: 14
Hán - Nôm
604
14
Báo chí
605
16
Công tác xã hội
606
14
Xã hội học
607
C: 14, D1: 13
Ngôn ngữ
608
14
Đông phương học
609
C: 14; D1: 13
ĐH Sư phạm:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Toán
101
17
Tin học
102
13
Vật lý
103
16
Kỹ thuật công nghiệp
104
13
Hoá
201
15
Sinh học
301
20
Kinh tế Nông Lâm
302
17
Tâm lý Giáo dục
501
14
Giáo dục chính trị
502
16
Giáo dục chính trị - GD quốc phòng
503
14
Ngữ văn
601
17
Lịch sử
602
18
Địa lý
603
18
Giáo dục tiểu học
901
14
Mẫu giáo
902
14
ĐH Y Dược
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Bác sĩ đa khoa
301
25
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt
302
25
Dược sĩ
303
22
Điều dưỡng
304
22
Kỹ thuật y học
305
23.5
Y tế công cộng
306
20
Bác sĩ y học dự phòng
307
20
Bác sĩ y học cổ truyền
308
22.5
ĐH Ngoại ngữ:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Tiếng Anh
751
14.5
Tiếng Nga
752
D1, D2: 13
Tiếng Pháp
753
13
Tiếng Trung
754
D1, D4: 13
Tiếng Nhật
755
D1 - D4: 13
Tiếng Hàn
756
D1 - D4: 13
SP tiếng Anh
701
15
Việt Nam học
705
13
Quốc tế học
706
13
Khoa Giáo dục thể chất:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
SP Thể chất - GD Quốc phòng
901
22.5
SP Giáo dục thể chất
902
20
Khoa Du lịch:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn
Du lịch học
401
A, D1,3: 14
Quản trị kinh doanh du lịch
402
A, D: 14
Phương án xét tuyển NV2 của các trường thành viên thuộc ĐH Huế:
Dưới đây là điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tính cho thí sinh học sinh phổ thông khu vực 3.
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2008 (số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2. Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Thời gian nộp hồ sơ từ 25/8 - 10/9. Hồ sơ gởi về Ban Đào tạo ĐH Huế, Số 2 Lê Lợi, Huế.
ĐH Nông lâm: Tuyển khối A, với điểm xét tuyển là 13 cho các ngành
Ngành
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Khối
Công nghiệp và CT nông thôn
45
A
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
45
A
Quản lý đất đai
36
A
Chế biến lâm sản
48
A
ĐH Khoa học: Điểm sàn xét tuyển khối A: 13; Khối C: 14; khối D1: 13 cho các ngành:
Ngành
Mã ngành
Khối
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Toán học
101
A
45
Tin học
102
A
20
Vật lý
103
A
25
Toàn - Tin ứng dụng
106
A
35
Địa chất
202
A
44
Địa chất CT và Địa chất thuỷ văn
203
A
45
Triết
603
A,C
21
Hán - Nôm
604
C
36
Xã hội học
607
C,D1
21
Ngôn ngữ
608
C
35
Đông phương học
609
C,D1
22
ĐH Sư phạm: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A là 13 cho các ngành:
Ngành
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Khối
Sư phạm tin học
24
A
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (học tại Thị xã Đông Hà, Quảng Trị)
33
A
ĐH Ngoại ngữ: Khối D1, 2, 3, 4 điểm sàn xét tuyển là 13, dành cho các ngành:
Ngành
Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Khối
Việt Nam học
28
D1
Quốc tế học
22
D1
Tiếng Nga
36
D1,D2
Tiếng Pháp
65
D3
Tiếng Trung
26
D1,D4
Tiếng Hàn
10
D1-D4
ĐH Kinh tế: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A, D: 13 cho ngành Kinh tế chính trị (mã 403): Khối A, D: 13 điểm. Chỉ tiêu dự kiến: 10.
Khoa Du lịch: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 14; Khối D1, D3: 14 cho ngành: Du lịch học (mã 401): Khối A, D1,2. Chỉ tiêu: 23.