Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
TT
Khối
Ngành/chuyên ngành
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
KV3
N3
N2
N1
Các ngành đào tạo bậc đại học
1
A
Giáo dục Tiểu học
14.5
13.5
12.5
D1
Giáo dục Tiểu học
15.0
14.0
13.0
2
C
Giáo dục công dân
14.5
13.5
12.5
3
T
Giáo dục thể chất
21.0
20.0
19.0
4
A
Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)
14.0
13.0
12.0
5
A
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)
13,0
12.0
11.0
6
A
Sư phạm Hóa học
16.5
15.5
14.5
B
Sư phạm Hóa học
17.5
16.5
15.5
7
B
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)
14,0
13.0
12.0
8
C
Sư phạm Ngữ văn
17.5
16.5
15.5
9
C
Sư phạm Lịch sử
17.0
16.0
15.0
10
C
Sư phạm Địa lý
17.0
16.0
15.0
11
D1
Sư phạm Tiếng Anh
17.5
16.5
15.5
12
D1
Sư phạm Tiếng Pháp
13.5
12.5
11.5
D3
Sư phạm Tiếng Pháp
13.5
12.5
11.5
13
C
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
17.5
16.5
15.5
D1
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
16.5
15.5
14.5
14
D1
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
18.0
17.0
16.0
15
D1
Ngôn ngữ Pháp
13.5
12.5
11.5
D3
Ngôn ngữ Pháp
13.5
12.5
11.5
16
C
Văn học
16.5
15.5
14.5
17
A
Kinh tế
16.0
15.0
14.0
D1
Kinh tế
16.5
15.5
14.5
18
D1
Thông tin học
13.5
12.5
11.5
19
A
Quản trị kinh doanh
15.5
14.5
13.5
D1
Quản trị kinh doanh
16.0
15.0
14.0
20
A
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17.5
16.5
15.5
D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18.0
17.0
16.0
21
A
Marketing
17.0
16.0
15.0
D1
Marketing
17.5
16.5
15.5
22
A
Kinh doanh quốc tế
18.5
17.5
16.5
D1
Kinh doanh quốc tế
19.0
18.0
17.0
23
A
Kinh doanh thương mại
17,0
16.0
15.0
D1
Kinh doanh thương mại
17,5
16.5
15.5
24
A
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
17.5
16.5
15.5
D1
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
18.0
17.0
16.0
25
A
Kế toán
17,5
16.5
15.5
D1
Kế toán
18,0
17.0
16.0
26
A
Kiểm toán
16,0
15.0
14.0
D1
Kiểm toán
16,5
15.5
14.5
27
A
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
17.0
16.0
15.0
C
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
18.5
17.5
16.5
28
B
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)
14.5
13.5
12.5
29
A
Công nghệ sinh học
17.0
16.0
15.0
B
Công nghệ sinh học
18.0
17.0
16.0
30
A
Hóa học (Hóa học, Hóa dược)
18.0
17.0
16.0
B
Hóa học (Hóa học, Hóa dược)
19.0
18.0
17.0
31
A
Khoa học môi trường
13.0
12.0
11.0
B
Khoa học môi trường
14.0
13.0
12.0
32
B
Khoa học đất
14.0
13.0
12.0
33
A
Toán ứng dụng
13.0
12.0
11.0
34
A
Khoa học máy tính
13.0
12.0
11.0
35
A
Truyền thông và mạng máy tính
13.0
12.0
11.0
36
A
Kỹ thuật phần mềm
13.0
12.0
11.0
37
A
Hệ thống thông tin
13.0
12.0
11.0
38
A
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
13.5
12.5
11.5
39
A
Công nghệ kỹ thuật hóa học
13.5
12.5
11.5
40
A
Quản lý công nghiệp
13.0
12.0
11.0
41
A
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)
13.0
12.0
11.0
42
A
Kỹ thuật cơ - điện tử
13.0
12.0
11.0
43
A
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)
14.0
13.0
12.0
44
A
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
13.0
12.0
11.0
45
A
Kỹ thuật máy tính
13.0
12.0
11.0
46
A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
13.0
12.0
11.0
47
A
Kỹ thuật môi trường
14.0
13.0
12.0
48
A
Công nghệ thực phẩm
16.0
15.0
14.0
49
A
Công nghệ chế biến thủy sản
14.0
13.0
12.0
50
A
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
15.0
14.0
13.0
51
B
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)
14,0
13.0
12.0
52
B
Nông học
14.5
13.5
12.5
53
B
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch)
14.0
13.0
12.0
54
B
Bảo vệ thực vật
16.5
15.5
14.5
55
B
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
14.0
13.0
12.0
56
A
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
13.5
12.5
11.5
D1
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
14.0
13.0
12.0
57
A
Phát triển nông thôn
13.0
12.0
11.0
B
Phát triển nông thôn
14.0
13.0
12.0
58
B
Lâm sinh
14.0
13.0
12.0
59
B
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
14.0
13.0
12.0
60
B
Bệnh học thủy sản
14.0
13.0
12.0
61
A
Quản lý nguồn lợi thủy sản
13.0
12.0
11.0
B
Quản lý nguồn lợi thủy sản
14.0
13.0
12.0
62
B
Thú y (Thú y và Dược thú y)
14.0
13.0
12.0
63
A
Quản lý tài nguyên và môi trường
16.0
15.0
14.0
B
Quản lý tài nguyên và môi trường
17.0
16.0
15.0
64
A
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường)
13,0
12.0
11.0
D1
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường)
13,5
12.5
11.5
65
A
Quản lý đất đai
14.0
13.0
12.0
Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
1
D1
Ngôn ngữ Anh
13.5
12.5
11.5
2
A
Quản trị kinh doanh
13.0
12.0
11.0
D1
Quản trị kinh doanh
13.5
12.5
11.5
3
A
Luật (Luật Hành chính)
14.5
13.5
12.5
C
Luật (Luật Hành chính)
16.0
15.0
14.0
4
A
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
13,0
12.0
11.0
5
A
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
13,0
12.0
11.0
6
B
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
14.0
13.0
12.0
7
A
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
13,0
12.0
11.0
B
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
14.0
13.0
12.0
Các ngành đào tạo cao đẳng
1
A
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
10.0
9.0
8.0
Trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) vào 29 ngành học.
Danh mục ngành có tuyển nguyện vọng 2, điều kiện điểm tuyển tương ứng với từng ngành học theo từng khu vực như sau:
TT
Khối
Mã Ngành
Ngành/chuyên ngành
Điểm xét tuyển NV2
KV3
N3
N2
N1
Các ngành đào tạo bậc đại học
1
C
D140204
Giáo dục công dân
14.5
13.5
12.5
2
A
D140211
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)
13.0
12.0
11.0
3
B
D140213
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)
14.0
13.0
12.0
4
D1
D140233
Sư phạm Tiếng Pháp
13.5
12.5
11.5
D3
D140233
Sư phạm Tiếng Pháp
13.5
12.5
11.5
5
D1
D220203
Ngôn ngữ Pháp
13.5
12.5
11.5
D3
D220203
Ngôn ngữ Pháp
13.5
12.5
11.5
6
D1
D320201
Thông tin học
13.5
12.5
11.5
7
B
D440306
Khoa học đất
14.0
13.0
12.0
8
A
D460112
Toán ứng dụng
13.0
12.0
11.0
9
A
D480101
Khoa học máy tính
13.0
12.0
11.0
10
A
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
13.0
12.0
11.0
11
A
D480104
Hệ thống thông tin
13.0
12.0
11.0
12
A
D520103
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)
13.0
12.0
11.0
13
A
D520114
Kỹ thuật cơ - điện tử
13.0
12.0
11.0
14
A
D520214
Kỹ thuật máy tính
13.0
12.0
11.0
15
A
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
13.0
12.0
11.0
16
B
D620105
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)
14.0
13.0
12.0
17
B
D620110
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch)
14.0
13.0
12.0
18
B
D620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
14.0
13.0
12.0
19
A
D620116
Phát triển nông thôn
13.0
12.0
11.0
B
D620116
Phát triển nông thôn
14.0
13.0
12.0
20
B
D620205
Lâm sinh
14.0
13.0
12.0
21
B
D620302
Bệnh học thủy sản
14.0
13.0
12.0
22
B
D640101
Thú y (Thú y và Dược thú y)
14.0
13.0
12.0
Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
23
D1
D220201
Ngôn ngữ Anh
13.5
12.5
11.5
24
A
D340101
Quản trị kinh doanh
13.0
12.0
11.0
D1
D340101
Quản trị kinh doanh
13.5
12.5
11.5
25
A
D480201
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
13.0
12.0
11.0
26
A
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
13.0
12.0
11.0
27
B
D620109
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
14.0
13.0
12.0
28
A
D620116
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
13.0
12.0
11.0
B
D620116
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
14.0
13.0
12.0
Các ngành đào tạo bậc cao đẳng
29
A
C480201
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
10.0
9.0
8.0
Đỗ Hợp