Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điều kiện xét tuyển bổ sung như sau:
STT
Trình độ đào tạo
Mã ngành
Điểm Trúng tuyển NV1
Điểm xét bổ sung
A
Trình độ đại học
1
Công nghệ Thông tin
Tin - Y
Hệ thống thông tin
Công nghệ tri thức
Mạng máy tính
Công nghệ phần mềm
D480201
A: 13
A1: 13
D1: 13
A: 13
A1: 13
D1: 13
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
Tự động và rôbôt công nghiệp
Nhiệt lạnh và năng lượng tái tạo
Điện tử viễn thông
Điện dân dụng và công nghiệp
D510301
A: 13
A1: 13
A: 13
A1: 13
3
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
Dân dụng và công nghiệp
Cầu đường
Công trình ngầm
D510102
A: 13
A1: 13
V: 12
A: 13
A1: 13
V: 12
4
Kiến trúc
D580102
V: 12
V: 12
5
Công nghệ sinh học
Thực phẩm
Môi trường
Nông nghiệp ứng dụng
D420201
A: 13
A1: 13
B: 14
A: 13
A1: 13
B: 14
6
Quản trị kinh doanh
Nhật bản
Hàn Quốc
Ngoại thương
Doanh nghiệp
Marketing
D340101
A: 13
A1: 13
D1: 13
A: 13
A1: 13
D1: 13
7
Kế toán
Tổng hợp
Kiểm toán
Doanh nghiệp
D340301
A: 13
A1: 13
D1: 13
A: 13
A1: 13
D1: 13
8
Tài chính ngân hàng
D340201
A: 13
A1: 13
D1: 13
A: 13
A1: 13
D1: 13
9
Xã hội học
D310301
A: 13
A1: 13
C: 13
D1: 13
A: 13
A1: 13
C: 13
D1: 13
10
Văn học
Ngữ văn truyền thông – Báo chí
Văn học
D220330
A: 13
A1: 13
C: 13
D1: 13
A: 13
A1: 13
C: 13
D1: 13
11
Ngôn ngữ Anh
Thương mại & Văn phòng
Phiên dịch
Giảng dạy
D220201
A1: 13
D1: 13
A1: 13
D1: 13
12
Việt Nam học
D220113
A: 13
A1: 13
C: 13
D1: 13
A: 13
A1: 13
C: 13
D1: 13
13
Luật Kinh tế
D380107
A: 13
A1: 13
C: 13
D1: 13
A: 13
A1: 13
C: 13
D1: 13
14
Giáo dục thể chất
D140206
T: 12
T: 12
B
Trình độ cao đẳng
1
Công nghệ Thông tin
C480201
A: 10
A1: 10
D1: 10
A: 10
A1: 10
D1: 10
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
C510301
A: 10
A1: 10
A: 10
A1: 10
3
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
C510102
A: 10
A1: 10
V: 9
A: 10
A1: 10
V: 9
4
Tiếng Anh
C220201
A1: 10
D1: 10
A1: 10
D1: 10
5
Quản trị kinh doanh
C340101
A: 10
A1: 10
D1: 10
A: 10
A1: 10
D1: 10
6
Tài chính ngân hàng
C340201
A: 10
A1: 10
D1: 10
A: 10
A1: 10
D1: 10
7
Kế toán
C340301
A: 10
A1: 10
D1: 10
A: 10
A1: 10
D1: 10
Điểm theo bảng trên được áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và không có đối tượng ưu tiên. Trường hợp thí sinh có ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng khoản cách điểm trúng tuyển giữa các khu vực 0,5 điểm và khoản cách điểm trúng tuyển giữa các đối tượng là 1 điểm;
Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu;
Thí sinh không có điểm liệt (điểm không);
Thí sinh có hộ khẩu tại khu vực Tây Nam Bộ từ 3 năm trở lên, học liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực này điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển bổ sung tại Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau được ưu tiên thấp hơn quy định trên 1 điểm;