Trong đó, có những ngành tỉ lệ chọi cao nhất là: Ngành Giáo dục Tiểu học tỉ lệ chọi lên đến 1/21,77, ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường là 6,97; Quản trị Kinh doanh là 5,26; Luật là 3,91; Khoa học Môi trường…
Các ngành thuộc khối Kinh tế như Kế toán, Tài chính ngân hàng cũng thấp, tỷ lệ chọi chỉ dưới 4.
Tỷ lệ “chọi” theo ngành chi tiết như sau:
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Tỉ lệ
chọi
Các ngành đào tạo đại học
3,56
1
Giáo dục học
D140101
A, A1, C, D1
0,93
2
Giáo dục Mầm non
D140201
M
3,44
3
Giáo dục Tiểu học
D140202
A, A1, C, D1
21,77
4
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C, D1
2,55
5
Sư phạm Lịch sử
D140218
C, D1
0,91
6
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
2,84
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1, D4
0,27
8
Quản trị Kinh doanh
D340101
A, A1, D1
5,26
9
Tài chính Ngân hàng
D340201
A, A1, D1
1,63
10
Kế toán
D340301
A, A1, D1
3,78
11
Luật
D380101
A, A1, C, D1
3,91
12
Hóa học
D440112
A, B
3,39
13
Khoa học Môi trường
D440301
A, A1, B
3,91
14
Kỹ thuật Phần mềm
D480103
A, A1
1,25
15
Hệ thống Thông
D480104
A ,A1
0,73
16
Quản lý Công nghiệp
D510601
A, A1
1,26
17
Kỹ thuật Điện - Điện tử
D520201
A, A1
3,52
18
Kiến trúc
D580102
V
1,28
19
Quy hoạch Vùng và Đô thị
D580105
V, A, A1
0,7
20
Kỹ thuật Xây dựng
D580208
A, A1
1,68
21
Công tác Xã hội
D760101
C, D1
0,99
22
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A, A1, B
6,97