Tên trường, Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Tổng chỉ tiêu
Điểm chuẩn năm 2011
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
DQN
4.200
Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, ĐT: (056)3846156
Website: www.qnu.edu.vn
I. Các ngành đào tạo đại học
3.600
1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm
- Sư phạm Toán học
D140209
A
16
- Sư phạm Vật lí
D140211
A
14.5
- Sư phạm Hóa học
D140212
A
15.5
- Sư phạm Tin học
D140210
A, D1
13
- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông nghiệp)
D140213
B
15
- Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
16
- Sư phạm Lịch sử
D140218
C
14
- Sư phạm Địa lí
D140219
A, C
13(A), 14(C)
- Giáo dục chính trị
D140205
C, D1
14(C)
- Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
16
- Giáo dục Tiểu học
D140202
A, C
14(A), 15(C)
- Giáo dục thể chất
D140206
T
18.5
- Giáo dục mầm non
D140201
M
16
2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm
- Toán học
D460101
A
13
- Công nghệ thông tin
D480201
A, D1
13
- Vật lí học
D440102
A
13
- Hóa học
D440112
A
13
- Sinh học
D420101
B
14
- Quản lí đất đai
D850103
A, B,D1
13(A),14(B),13(D1)
- Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên - môi trường, Địa lí du lịch)
D440217
A, B, D1
13(A),14(B),13(D1)
- Văn học
D220330
C
14
- Lịch sử
D220310
C
14
- Tâm lí học giáo dục (Tâm lý học)
D310403
B, C
14
- Công tác xã hội
D760101
C, D1
14(C), 13(D1)
- Quản lý giáo dục
D140114
A, C
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
D220113
C, D1
14(C), 13(D1)
- Quản lí nhà nước (Hành chính học)
D310205
A, C, D1
13(A), 14(C)
- Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
13
3. Các ngành đào tạo kinh tế
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh quốc tế (ngoại thương), Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị Marketing)
D340101
A, D1
13
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)
D310101
A, D1
13
- Kế toán
D340301
A, D1
13
- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công và quản lý thuế)
D340201
A, D1
13
4. Các ngành đào tạo kĩ sư
13
- Kĩ thuật điện, điện tử
D520201
A
13
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)
D520207
A
13
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
D510103
A
13
- Nông học
D620109
B
14
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường)
D510401
A
13
II. Các ngành đào tạo cao đẳng
600
- Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
10
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)
C510302
A
10
- Công nghệ thông tin
C480201
A, D1
10
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
C510401
A
10
- Tài chính – Ngân hàng
C340201
A, D1
11
- Quản trị kinh doanh
C340101
A, D1
10
- Quản lý đất đai
C850103
A, B,D1
10(A), 11(B), 10(D1)
- Kế toán
C340301
A, D1
1
- Vùng tuyển sinh: cả nước (thí sinh tất cả các vùng, miền trong cả nước đều được đăng ký thi, xét tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn);
- Đối với trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
- Đối với trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh;
- Ngày thi, đợt thi tuyển sinh đại học theo quy đinh của Bộ GD&ĐT;
+ Khối M: Thi môn Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện);
+ Khối T: Thi môn Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn);
- Ngành Giáo dục Thể chất tuyển thí sinh có thể hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên;
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;
- Điểm xét tuyển theo ngành học;
- Số chỗ ở trong kí túc xá: 4500;
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ với mức học phí theo quy định đối với trường công lập; các ngành sư phạm không đóng học phí.