Đối với thí sinh dự tuyển theo phương thức 3 chung:
Số
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
I
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) - NHÓM 2
+ Điểm trúng tuyển vào nhóm:
A, A1, D
18.5
Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được chuyển sang học ngành khác trong nhóm nếu có nguyện vọng.
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
1
Kinh tế phát triển
A, A1, D
D310101
407
18.5
2
Kinh tế lao động
408
18.5
3
Kinh tế và quản lý công
409
18.5
4
Kinh tế đầu tư
419
18.5
5
Luật (chuyên ngành Luật học)
A, A1, D
D380101
501
20.5
6
Thống kê (chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
A, A1, D
D460201
411
18.5
II
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
Kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
D520201
102
13.0
2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A, A1
D580205
106
13.0
3
Công nghệ thông tin
A, A1
D480201
109
13.0
4
Kinh tế xây dựng
A, A1
D580301
400
13.0
5
Kế toán
A, A1,D1
D340301
401
13.0
6
Quản trị kinh doanh
A, A1,D1
D340101
402
13.0
7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A, A1,D1
D340103
403
13.0
8
Kinh doanh thương mại
A, A1,D1
D340121
404
13.0
9
Kiểm toán
A, A1,D1
D340302
418
13.0
10
Giáo dục tiểu học
D1
D140202
901
17.0
Thí sinh có điểm từ 13.0 đến 16.5 được phép đăng ký chuyển sang học ngành khác nếu có nguyện vọng.
III
KHOA Y DƯỢC (DDY)
1
Điều dưỡng
B
D720501
311
21.5
Trình độ cao đẳng:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
Thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
I
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
1
Sư phạm âm nhạc
N
C140221
C65
10.0
II
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A, A1
C510102
C76
10.0
2
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
A, A1, D1
C340301
C66
10.0
3
Công nghệ sinh học
A
C420201
C69
10.0
B
11.0
III
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
A, A1, D1
10.0
V
10.0
B
11.0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A, A1
C510201
C71
11.0
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A, A1
C510301
C72
12.0
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A, A1
C510205
C73
12.0
4
Công nghệ thông tin
A, A1, D1
C480201
C74
12.0
5
Công nghệ thực phẩm
A
C540102
C83
11.0
B
12.0
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được chuyển sang học ngành khác nếu có nguyện vọng.
IV
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
+ Điểm trúng tuyển vào trường và vào ngành
A, A1, D1
10.0
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
I
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
+ Điểm trúng tuyển tất cả các ngành
A,A1
10.0
II
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
+ Điểm trúng tuyển tất cả các ngành
A, A1, D1
10.0
Đối với thí sinh dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng:
Trình độ đại học:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Mã
ngành
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm xét tuyển
Điểm trúng
tuyển
I
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
1
Kế toán
D340301
1. Điểm thi tốt nghiệp THPT/số môn thi³6.0
2. Toán TB + Lý TB + Hóa TB hoặc Anh TB ³18.0
Điểm thi tốt nghiệp THPT/tổng số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB)
24.0
2
Quản trị kinh doanh
D340101
3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
4
Kinh doanh thương mại
D340121
5
Kiểm toán
D340302
Trình độ cao đẳng:
TT
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
Mã
ngành
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm xét tuyển
Điểm trúng
tuyển
I
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
1
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
C510101
1. Văn TB ³5.0
2. Vẽ mỹ thuật ³5.0
3. Điểm xét tuyển ³15.0
Toán*1.5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB
15.0
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định tại Điều 1 và không có môn nào bị điểm 0 (không).