Trong danh sách này có nhiều trường đại học top đầu như Trường Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, học viện Quân Y, Ngân hàng, Tài chính,....
Danh sách các trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024 cụ thể như sau:
STT
Tên Trường
Điểm sàn kết quả thi ĐGTD ĐH Bách Khoa HN (thang điểm 100)
Điểm sàn kết quả ĐGNL ĐH Quốc gia HN (thang điểm 150)
Điểm sàn kết quả thi ĐHNL ĐH Quốc gia TP.HCM (thang điểm 1000)
1
ĐH Kinh tế Quốc dân
Từ 60 điểm
Từ 85 điểm
Từ 700 điểm
2
ĐH Ngoại thương
Từ 850 điểm
Từ 100 điểm
3
HV Quân Y
Từ 600 điểm
Từ 75 điểm
4
HV Ngân hàng
Từ 50 điểm
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
5
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Từ 85 điểm, đại học lực giỏi năm lớp 12
6
HV Tài chính
Từ 90 điểm
Từ 600 điểm
7
Học viện Hậu cần
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
8
Học viện Hàng Không Việt Nam
Từ 66 điểm
Từ 600 điểm
9
Học viện Chính sách và Phát triển
Từ 60 điểm
Từ 75 điểm
10
HV Biên phòng
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
11
Trường Sĩ quan Phòng hóa
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
12
Trường ĐH Kiên Giang
Các ngành Sư phạm: từ 710 điểm trở lên; các ngành ngoài Sư phạm: từ 550 điểm
13
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa)
+Tư duy định lượng: từ 30 điểm (40 đối với ngành Y)
+Tư duy định tính: từ 25 điểm
+ Khoa học: từ 30 điểm (40 điểm đối với Y khoa)
14
Trường ĐH Quản trị & Kinh doanh- ĐH Quốc gia HN
Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài từ 80 điểm. Các ngành còn lại từ 85 điểm
Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài; ngành marketing và truyền thông từ 750 điểm
15
ĐH Y dược- ĐH Thái Nguyên
Từ 80 điểm
16
ĐH Công nghiệp Việt Trì
Từ 50 điểm
17
Trường ĐH Kinh tế- ĐH QGHN
Từ 80 điểm
18
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
TỪ 50 điểm
19
ĐH Tài chính- Quản trị Kinh doanh
Quy đổi từ 15/30 điểm
20
ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Từ 75 điểm
21
Trường ĐH Quang Trung
Từ 500 điểm
22
Trường Sĩ quan công binh
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
23
Trường Sĩ quan Chính trị
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
24
Trường Sĩ quan Pháo binh
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
25
ĐH Ngoại ngữ- ĐH Quốc gia HN
Từ 80 điểm, điểm tốt nghiệp môn ngoại ngữ từ 6,0
26
ĐH Mở Hà Nội
Không có phần nào trong 3 phần của bài thi HAS (tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm < 5,0 điểm
27
ĐH Công nghiệp Hà Nội
Từ 75 điểm
26
HV Kỹ thuật Quân sự
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
29
Trường ĐH Thăng Long
Từ 55 điểm
Từ 80 điểm
30
Trường ĐH Khoa học tự nhiên- ĐH Quốc gia Hà Nội
Từ 80 điểm. Trong đó, 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu- điểm Tư duy định lượng nhân hệ số 2
31
Trường ĐH Phenikaa
Từ 50 điểm
Từ 70 điểm
32
Trường Sĩ quan Lục quân 2
Từ 75 điểm
Từ 600 điểm
33
Trường ĐH Duy Tân
Ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Dược: Từ 750 điểm;
Các ngành còn lại: từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL)
Ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Dược: Từ 85 điểm
Ngành điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: từ 80 điểm
34
Trường ĐH Thành Đô
Từ 70 điểm
35
Trường ĐH Sao đỏ
Từ 50 điểm
Từ 60 điểm
37
Trường ĐH Đà Lạt
-Các ngành đào tạo giáo viên từ 800 điểm hoặc từ 20 điểm quy đổi theo thang điểm 30
- Các ngành còn lại từ 600 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 từ 15 điểm trở lên
38
Trường ĐH Kinh tế- Đà Nẵng
Từ 720 điểm
39
Trường ĐH Sư phạm- Đà Nẵng
Từ 600 điểm
40
Trường ĐH Tiền Giang
Từ 600 điểm
41
Trường ĐH Ngoại ngữ- ĐH Đà Nẵng
Từ 600 điểm
42
Trường ĐH Công nghệ thông tin và TT Việt Hàn- ĐH Đà Nẵng
Từ 600 điểm
43
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật- ĐH Đà Nẵng
Từ 600 điểm
44
Trường ĐH Văn Hiến
Từ 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc)
45
Trường ĐH Công thương TPHCM
-Từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing
-Từ 640 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế Toán;
-Từ 600 điểm cho các ngành còn lại
46
Trường ĐH Ngoại ngữ- ĐH Huế
Từ 700 điểm
Điểm môn Tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/120 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại
47
Trường ĐH Phan Châu Trinh
Ngành Y Khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng- Hàm- Mặt: từ 650 điểm; Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học: từ 550 điểm; Ngành Quản trị bệnh viện: từ 450 điểm
48
ĐH Quản lý và Công nghệ TPHCM
Từ 600 điểm
49
ĐH Gia Định
Từ 600 điểm
50
ĐH Giáo dục- ĐH quốc gia HN
Từ 85 điểm
Từ 750 điểm
Tiếp tục cập nhật....