Năm học 2023-2024 Hà Nội có hơn 129.000 học sinh tốt nghiệp THCS. Tuyển vào lớp 10 trường công lập khoảng 72.000 học sinh, tăng khoảng 1.000 học sinh so với năm học 2022-2023.
Tỷ lệ chọi lớp 10 vào 117 trường THPT công lập ở Hà Nội năm 2023 như sau:
Trường
Chỉ tiêu
NV 1
NV 2
NV 3
Cộng
Tỷ lệ chọi
KHU VỰC 1
Ba Đình
THPT Phan Đình Phùng
675
1505
82
18
1605
2,23
THPT Phạm Hồng Thái
585
1183
1077
168
2428
2,02
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
640
1288
1326
248
2862
2,01
Tây Hồ
THPT Tây Hồ
720
1400
2388
813
4601
1,94
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
765
1418
192
31
1641
1,85
Hai Bà Trưng
THPT Thăng Long
675
856
27
6
889
1,27
THPT Trần Nhân Tông
675
835
339
26
1200
1,24
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
675
987
1646
91
2724
1,46
KHU VỰC 3
Đống Đa
THPT Đống Đa
675
1449
1693
280
3422
2,15
THPT Kim Liên
675
1768
61
18
1847
2,62
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
675
1149
132
28
1309
1,70
THPT Quang Trung - Đống Đa
675
1264
1867
197
3328
1,87
Thanh Xuân
THPT Nhân Chính
585
1264
209
50
1523
2,16
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
675
1022
1601
747
3370
1,51
THPT Khương Đình
675
1379
2335
1317
5031
2,04
THPT Khương Hạ
280
995
2461
1155
4611
3,55
Cầu Giấy
THPT Cầu Giấy
720
1678
627
66
2371
2,33
THPT Yên Hòa
720
1647
69
12
1728
2,29
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
THPT Hoàng Văn Thụ
720
914
626
234
1774
1,27
THPT Trương Định
720
1476
1710
986
4172
2,05
THPT Việt Nam - Ba Lan
720
918
223
123
1264
1,28
Thanh Trì
THPT Ngô Thì Nhậm
675
1045
710
262
2017
1,55
THPT Ngọc Hồi
585
605
82
34
721
1,03
THPT Đông Mỹ
405
575
1253
239
2067
1,42
THPT Nguyễn Quốc Trinh
585
892
2778
903
4573
1,52
KHU VỰC 5
Long Biên
THPT Nguyễn Gia Thiều
675
961
23
10
994
1,42
THPT Lý Thường Kiệt
495
709
195
35
939
1,43
THPT Thạch Bàn
720
1258
2321
542
4121
1,75
THPT Phúc Lợi
720
1010
851
96
1957
1,40
Gia Lâm
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
675
849
156
32
1037
1,26
THPT Dương Xá
630
868
192
23
1083
1,38
THPT Nguyễn Văn Cừ
630
1584
4003
1001
6588
2,51
THPT Yên Viên
630
1235
231
61
1527
1,96
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
THPT Đa Phúc
675
735
35
123
893
1,09
THPT Kim Anh
540
625
249
40
914
1,16
THPT Minh Phú
450
674
2100
869
3643
1,50
THPT Sóc Sơn
630
793
23
32
848
1,26
THPT Trung Giã
540
745
565
283
1593
1,38
THPT Xuân Giang
540
846
1046
503
2395
1,57
Đông Anh
THPT Bắc Thăng Long
675
866
311
166
1343
1,28
THPT Cổ Loa
720
974
16
31
1021
1,35
THPT Đông Anh
630
1146
1205
139
2490
1,82
THPT Liên Hà
675
889
32
18
939
1,32
THPT Vân Nội
720
1197
911
247
2355
1,66
Mê Linh
THPT Mê Linh
540
618
5
26
649
1,14
THPT Quang Minh
450
584
1639
1683
3906
1,30
THPT Tiền Phong
450
701
2076
1140
3917
1,56
THPT Tiến Thịnh
450
584
1172
1779
3535
1,30
THPT Tự Lập
450
343
1867
4446
6656
0,76
THPT Yên Lãng
450
581
75
30
686
1,29
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
720
1209
35
18
1262
1,68
THPT Xuân Đỉnh
720
1087
167
40
1294
1,51
THPT Thượng Cát
540
820
1105
316
2241
1,52
Nam Từ Liêm
THPT Đại Mỗ
765
1102
3403
3520
8025
1,44
THPT Trung Văn
480
1121
1383
1283
3787
2,34
THPT Xuân Phương
720
1040
1741
386
3167
1,44
THPT Mỹ Đình
675
1383
562
140
2085
2,05
Hoài Đức
THPT Hoài Đức A
630
763
222
150
1135
1,21
THPT Hoài Đức B
675
911
356
201
1468
1,35
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
585
821
691
348
1860
1,40
THT Hoài Đức C
495
801
2251
1469
4521
1,62
Đan Phượng
THPT Đan Phượng
675
759
47
49
855
1,12
THPT Hồng Thái
495
648
701
315
1664
1,31
THPT Tân Lập
585
757
933
673
2363
1,29
THPT Thọ Xuân
450
321
1445
817
2583
0,71
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
THPT Ngọc Tảo
675
840
35
65
940
1,24
THPT Phúc Thọ
675
902
542
360
1804
1,34
THPT Vân Cốc
495
586
1316
1196
3098
1,18
Sơn Tây
THPT Tùng Thiện
675
902
542
360
1804
1,34
THPT Xuân Khanh
495
435
1492
1303
3230
0,88
THPT Sơn Tây
270
708
6
8
722
2,62
Ba Vì
THPT Ba Vì
585
641
957
683
2281
1,10
THPT Bất Bạt
450
367
1144
1138
2649
0,82
Phổ thông Dân tộc nội trú
140
153
2
3
158
1,09
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
675
886
205
48
1139
1,31
THPT Quảng Oai
675
1065
313
154
1532
1,58
THPT Minh Quang
450
229
1329
1958
3516
0,51
KHU VỰC 9
Thạch Thất
THPT Bắc Lương Sơn
450
311
1271
2624
4206
0,69
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
585
683
907
283
1873
1,17
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
630
798
52
42
892
1,27
THPT Thạch Thất
675
845
35
57
937
1,25
THPT Minh Hà
450
843
2634
1934
5411
1,87
Quốc Oai
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
540
803
406
540
1749
1,49
THPT Minh Khai
630
951
696
666
2313
1,51
THPT Quốc Oai
675
897
18
22
937
1,33
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai
540
668
1724
1143
3535
1,24
KHU VỰC 10
Hà Đông
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
765
1802
16
15
1833
2,36
THPT Quang Trung - Hà Đông
765
1524
824
13
2361
1,99
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông
765
1171
1176
326
2673
1,53
Chương Mỹ
THPT Chúc Động
675
905
1200
311
2416
1,34
THPT Chương Mỹ A
675
1008
89
85
1182
1,49
THPT Chương Mỹ B
675
797
1793
1565
4155
1,18
THPT Xuân Mai
675
961
69
57
1087
1,42
THPT Nguyễn Văn Trỗi
675
624
2262
1637
4523
0,92
Thanh Oai
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
630
956
207
174
1337
1,52
THPT Thanh Oai A
630
1043
1271
252
2566
1,66
THPT Thanh Oai B
675
842
418
234
1494
1,25
KHU VỰC 11
Thường Tín
THPT Thường Tín
630
764
14
41
819
1,21
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
540
833
973
1466
3272
1,54
THPT Lý Tử Tấn
585
618
2153
2010
4781
1,06
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
585
849
1135
654
2638
1,45
THPT Vân Tảo
540
996
1132
574
2702
1,84
Phú Xuyên
THPT Đồng Quan
540
632
33
65
730
1,17
THPT Phú Xuyên A
675
731
97
114
942
1,08
THPT Phú Xuyên B
540
783
646
347
1776
1,45
THPT Tân Dân
495
593
1275
403
2271
1,20
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
THPT Hợp Thanh
495
599
1207
302
2108
1,21
THPT Mỹ Đức A
675
804
24
60
888
1,19
THPT Mỹ Đức B
585
797
90
73
960
1,36
THPT Mỹ Đức C
450
487
1378
2039
3904
1,08
Ứng Hòa
THPT Đại Cường
315
322
1097
3090
4509
1,02
THPT Lưu Hoàng
360
353
1048
1412
2813
0,98
THPT Trần Đăng Ninh
540
702
791
389
1882
1,30
THPT Ứng Hòa A
540
636
181
107
924
1,18
THPT Ứng Hòa B
450
437
1385
862
2684
0,97
Năm 2022, THPT Yên Hòa có tỉ lệ chọi cao nhất là 1/3, sau đó là các trường THPT Chu Văn An, THPT Sơn Tây, THPT Nhân Chính...
Đừng đầu chính là THPT Yên Hòa với tỉ lệ chọi 1/3,03 (trong số hơn 3 thí sinh sẽ có 1 thí sinh đỗ), tiếp theo đó là THPT Chu Văn An (1/2,87), THPT Sơn Tây (1/2,73), THPT Nhân Chính (1/2,53), THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông (1/2,51)...
Cụ thể năm 2022 như sau:
STT
Mã trường
Trường
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1 (1 chọi mấy?)
NV1
NV2
NV3
1
2
3
4
5
6
7
Khu vực TS: 1 (10101: Ba Đình, 10124: Tây Hồ)
1
101
Nguyễn Trãi-Ba Đình
640
1.026
1132
259
1,60
2
102
Phạm Hồng Thái
675
1.318
1236
394
1,95
3
103
Phan Đình Phùng
675
1.579
141
27
2,34
4
2402
Tây Hồ
720
1.237
2177
1063
1,72
CỘNG KHU VỰC
2.710
5.160
4686
1743
1,90
Khu vực TS: 2 (10111: Hai Bà Trưng, 10113: Hoàn Kiếm)
5
1101
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
675
984
1811
198
1,46
6
1102
Thăng Long
675
1.088
54
33
1,61
7
1103
Trần Nhân Tông
675
1.305
1359
122
1,93
8
1301
Trần Phú-Hoàn Kiếm
720
1.358
224
73
1,89
9
1302
Việt Đức
765
1.570
136
37
2,05
CỘNG KHU VỰC
3.510
6.305
3584
463
1,80
Khu vực TS: 3 (10104: Cầu Giấy, 10108: Đống Đa, 10128: Thanh Xuân)
10
402
Cầu Giấy
720
1.666
818
154
2,31
11
403
Yên Hòa
675
2.048
144
30
3,03
12
801
Đống Đa
675
1.317
1529
551
1,95
13
802
Kim Liên
765
1.487
59
27
1,94
14
803
Lê Quý Đôn-Đống Đa
720
1.289
427
53
1,79
15
804
Quang Trung-Đống Đa
675
1.294
2180
352
1,92
16
2801
Nhân Chính
585
1.482
282
68
2,53
17
2802
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
675
1.229
1880
1249
1,82
18
2803
Khương Đình
675
978
1737
1378
1,45
19
2804
TH, THCS và Khương Hạ
280
688
2207
1498
2,46
CỘNG KHU VỰC
6.445
13.478
11263
5360
2,09
Khu vực TS: 4 (10114: Hoàng Mai, 10127: Thanh Trì)
20
1401
Hoàng Văn Thụ
675
1.353
1355
756
2,00
21
1402
Trương Định
720
1.167
1720
1616
1,62
22
1403
Việt Nam-Ba Lan
720
1.070
479
386
1,49
23
2701
Ngọc Hồi
585
713
109
80
1,22
24
2702
Ngô Thì Nhậm
675
1.111
675
534
1,65
25
2703
Đông Mỹ
540
757
1806
897
1,40
26
2704
Nguyễn Quốc Trinh
585
712
2242
1176
1,22
CỘNG KHU VỰC
4.500
6.883
8386
5445
1,53
Khu vực TS: 5 (10109: Gia Lâm, 10115: Long Biên)
27
901
Cao Bá Quát-Gia Lâm
675
774
107
35
1,15
28
902
Dương Xá
630
1.072
253
38
1,70
29
903
Nguyễn Văn Cừ
585
1.140
2956
816
1,95
30
904
Yên Viên
630
1.135
268
135
1,80
31
1501
Lý Thường Kiệt
495
735
293
95
1,48
32
1502
Nguyễn Gia Thiều
675
1.107
25
9
1,64
33
1503
Phúc Lợi
720
1.032
1305
270
1,43
34
1504
Thạch Bàn
720
1.212
2426
710
1,68
CỘNG KHU VỰC
5.130
8.207
7633
2108
1,60
Khu vực TS: 6 (10107: Đông Anh, 10116: Mê Linh, 10122: Sóc Sơn)
35
701
Bắc Thăng Long
675
1.123
1156
536
1,66
36
702
Cổ Loa
675
1.074
47
72
1,59
37
703
Đông Anh
630
1.068
860
119
1,70
38
704
Liên Hà
675
911
41
34
1,35
39
705
Vân Nội
675
927
504
136
1,37
40
1601
Mê Linh
450
587
10
20
1,30
41
1602
Quang Minh
450
675
2108
2581
1,50
42
1603
Tiền Phong
450
580
1488
959
1,29
43
1604
Tiến Thịnh
450
515
1047
931
1,14
44
1605
Tự Lập
450
268
1663
4075
0,60
45
1606
Yên Lãng
450
576
56
29
1,28
46
2201
Đa Phúc
675
977
47
77
1,45
47
2202
Kim Anh
495
774
550
126
1,56
48
2203
Minh Phú
450
714
2126
991
1,59
49
2204
Sóc Sơn
630
779
17
30
1,24
50
2205
Trung Giã
540
707
608
318
1,31
51
2206
Xuân Giang
450
844
1005
555
1,88
CỘNG KHU VỰC
9.270
13.099
13333
11589
1,41
Khu vực TS: 7 (10103: Bắc Từ Liêm, 10106: Đan Phượng, 10112: Hoài Đức, 10118: Nam Từ Liêm)
52
301
Nguyễn Thị Minh Khai
675
1.570
54
33
2,33
53
302
Thượng Cát
585
692
1134
406
1,18
54
303
Xuân Đỉnh
675
1.216
257
97
1,80
55
601
Đan Phượng
675
750
52
38
1,11
56
602
Hồng Thái
585
846
894
308
1,45
57
603
Tân Lập
585
789
960
732
1,35
58
1201
Hoài Đức A
630
791
236
167
1,26
59
1202
Hoài Đức B
675
1.008
280
248
1,49
60
1203
Vạn Xuân-Hoài Đức
585
818
670
209
1,40
61
1204
Hoài Đức C
495
797
2566
1599
1,61
62
1801
Đại Mỗ
720
890
2787
3674
1,24
63
1802
Trung Văn
480
761
950
1331
1,59
64
1803
Xuân Phương
675
835
1614
640
1,24
65
1804
Mỹ Đình
520
1.297
1464
621
2,49
CỘNG KHU VỰC
8.560
13.060
13918
10103
1,53
Khu vực TS: 8 (10102: Ba Vì, 10120: Phúc Thọ, 10123: Sơn Tây)
66
201
Ba Vì
675
642
807
386
0,95
67
202
Bất Bạt
495
369
1281
1226
0,00
68
203
Minh Quang
405
253
1439
2016
0,00
69
204
Ngô Quyền-Ba Vì
675
978
229
77
1,45
70
205
Quảng Oai
675
1.079
403
174
1,60
71
2001
Ngọc Tảo
675
952
73
84
1,41
72
2002
Phúc Thọ
675
937
527
309
1,39
73
2003
Vân Cốc
540
720
2129
1099
1,33
74
2302
Tùng Thiện
675
1.014
323
19
1,50
75
2303
Xuân Khanh
540
445
1622
1739
0,00
CỘNG KHU VỰC
6.030
7.389
8833
7129
1,23
Khu vực TS: 9 (10121: Quốc Oai, 10125: Thạch Thất)
76
2101
Cao Bá Quát-Quốc Oai
540
835
441
699
1,55
77
2102
Minh Khai
630
995
591
798
1,58
78
2103
Quốc Oai
675
929
8
16
1,38
79
2104
Phan Huy Chú-Quốc Oai
540
738
2032
1512
1,37
80
2501
Bắc Lương Sơn
450
406
993
1702
0,00
81
2502
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
585
854
1003
171
1,46
82
2503
Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất
630
1.001
32
36
1,59
83
2504
Thạch Thất
675
783
9
32
1,16
84
2505
Minh Hà
450
373
2050
1571
0,00
CỘNG KHU VỰC
5.175
6.914
7159
6537
1,34
Khu vực TS: 10 (10105: Chương Mỹ, 10110: Hà Đông, 10126: Thanh Oai)
85
501
Chúc Động
675
1.098
1445
407
1,63
86
502
Chương Mỹ A
675
1.048
76
49
1,55
87
503
Chương Mỹ B
675
974
2052
1884
1,44
88
504
Xuân Mai
675
1.104
86
52
1,64
89
505
Nguyễn Văn Trỗi
675
680
2476
1817
1,01
90
1003
Lê Quý Đôn-Hà Đông
720
1.805
42
33
2,51
91
1004
Quang Trung-Hà Đông
720
1.723
1146
37
2,39
92
1005
Trần Hưng Đạo-Hà Đông
720
1.220
1516
562
1,69
93
2601
Nguyễn Du-Thanh Oai
630
880
149
159
1,40
94
2602
Thanh Oai A
630
1.134
1597
172
1,80
95
2603
Thanh Oai B
630
893
278
145
1,42
CỘNG KHU VỰC
7.425
12.559
10863
5317
1,69
Khu vực TS: 11 (10119: Phú Xuyên, 10129: Thường Tín)
96
1901
Đồng Quan
540
686
25
29
1,27
97
1902
Phú Xuyên A
675
850
60
108
1,26
98
1903
Phú Xuyên B
540
631
517
258
1,17
99
1904
Tân Dân
495
600
1679
381
1,21
100
2901
Lý Tử Tấn
585
802
2742
2860
1,37
101
2902
Nguyễn Trãi-Thường Tín
540
660
837
1745
1,22
102
2903
Tô Hiệu-Thường Tín
585
813
540
261
1,39
103
2904
Thường Tín
630
808
11
38
1,28
104
2905
Vân Tảo
540
764
768
489
1,41
CỘNG KHU VỰC
5.130
6.614
7179
6169
1,29
Khu vực TS: 12 (10117: Mỹ Đức, 10130: Ứng Hòa)
105
1701
Hợp Thanh
495
609
1057
200
1,23
106
1702
Mỹ Đức A
675
760
5
23
1,13
107
1703
Mỹ Đức B
585
846
94
68
1,45
108
1704
Mỹ Đức C
495
533
897
1389
1,08
109
3001
Đại Cường
315
285
1115
2617
0,00
110
3002
Lưu Hoàng
360
364
1154
1739
1,01
111
3003
Trần Đăng Ninh
540
698
580
472
1,29
112
3004
Ứng Hoà A
540
645
129
78
1,19
113
3005
Ứng Hoà B
450
490
1048
829
1,09
CỘNG KHU VỰC
4.455
5.230
6079
7415
1,17
Khu vực TS: (Toàn TP)
114
2401
Chu Văn An
270
776
29
46
2,87
115
206
PT Dân tộc nội trú
140
174
2
6
1,24
116
2301
Sơn Tây
270
738
7
11
2,73
CỘNG KHU VỰC
680
1.688
38
63
2,48
CỘNG TOÀN THÀNH PHỐ
69.020
106.586
102954
69441
1,54
Năm 2021, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 có 93.362 học sinh đăng ký dự tuyển, số học sinh đăng ký nguyện vọng 1 là 93.254 em, còn lại 108 học sinh chỉ đăng ký dự tuyển vào các lớp chuyên. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của các trường là 67.446 học sinh.
Nhiều trường số lượng đăng ký nguyện vọng 1 gấp đôi so với chỉ tiêu như trường THPT Yên Hòa: số đăng ký nguyện vọng 1 là 2.096 NV1/720 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 2,91). Trường Lê Quý Đôn (Hà Đông) số đăng ký nguyện vọng 1 là 1744 NV1/675 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 2,58). Trường Nguyễn Thị Minh Khai số đăng ký nguyện vọng 1 là 1562 NV1/675 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 2,31).
Trường Quang Trung (Hà Đông) số đăng ký nguyện vọng 1 là 1550 NV1/675 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 2,30). Trường Nhân Chính số đăng ký nguyện vọng 1 là 1336 NV1/585 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 2,28). THPT Kim Liên số đăng ký nguyện vọng 1 là 1484 NV1/675(2,2); THPT Phan Đình Phùng số đăng ký nguyện vọng 1 là 1287 NV1/600 (tỷ lệ chọi 2,15); THPT Cầu Giấy số đăng ký nguyện vọng 1 là 1481 NV1/720 (tỷ lệ chọi 2,06).
Top 20 trường có tỷ lệ chọi cao nhất năm 2021 như sau:
Căn cứ vào số lượng học sinh đăng ký dự tuyển và chỉ tiêu được giao, học sinh có thể biết được “tỷ lệ chọi” vào lớp 10 của từng trường trung học phổ thông công lập năm học 2021-2022.
Cụ thể như sau: