Theo tổng hợp của TPO, phần trăm đỗ tốt nghiệp hệ THPT trên cả nước vào khoảng 90,25%.
Có tổng số 39 tỉnh, thành phố đạt tỷ lệ đỗ tốt nghiệp hệ THPT đạt trên 90%, chiếm tỷ lệ khoảng 62%. Trong đó, những tỉnh đạt 99% trở lên là Bắc Ninh (99,28%); Hải Dương (99,28); Nam Định (99,78%); Phú Thọ (99,58); Hà Nam (99,69); Hưng Yên (99,2).
Với hệ GDTX, đứng đầu là Hải Dương với 98,48%; thấp nhất là Ninh Thuận với 13,27%.
Có 16 tỉnh đạt tỷ lệ đỗ tốt nghiệp hệ GDTX trên 90% (chiếm khoảng 25%) là Quảng Trị, Bắc Ninh, Hà Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng ninh, Thái Bình, Bắc Giang, Hà Nam, Yên Bái và Thanh Hóa.
Dưới đây là thống kê của TPO, con số chính xác sẽ được Bộ GD&ĐT công bố sau.
STT
Sở GD&ĐT
Hệ THPT
Hệ GDTX
1
Nam Định
99,78%
97,01%
2
Hà Nội
94,63%
84,42%
3
Quảng Trị
96,18
90,43
4
Thừa Thiên Huế
96,81%
56,87%
5
An Giang
81,33%
25,15%
6
Bà Rịa Vũng Tàu
94%
35,81%
7
Bạc Liêu
85,35
36,42
8
Bến Tre
74%
33,36%
9
Bình Phước
92,04%
51,48%
10
Bình Thuận
83,12%
27,25%
11
Cà Mau
90,01%
44.46%
12
Cần Thơ
86%
15,71%
13
TP. Hồ Chí Minh
94,59%
57,76%
14
Kiên Giang
74,2%
19,72%
15
Lâm Đồng
92,95%
53,85%
16
Ninh Thuận
69,31%
13,27%
17
Phú Yên
86,41%
28,38%
18
Sóc Trăng
75,43%
16,30%
19
Tây Ninh
79,13%
19.26%
20
Tiền Giang
85,82%
21,08%
21
Trà Vinh
78,45%
34,76%
22
Vĩnh Long
83,37%
49,75%
23
Dak Nông
78,2%
57,14%
24
Điện Biên
71,02%
22,37%
25
Kontum
96,92%
34,73%
26
Quảng Bình
91%
82%
27
Bắc Ninh
99,28%
96,82%
28
Quảng Ngãi
96,24%
73,59%
29
Hà Giang
95,56%
98,29%
30
Hà Tĩnh
98,2%
77,83%
31
Hải Dương
99,28%
98,48%
32
Hải Phòng
98,86%
94,16%
33
Hòa Bình
95,37%
95,5%
34
Hưng Yên
99,2%
97,81%
35
Lai Châu
92,14%
56,86%
36
Lạng Sơn
93,76%
79,62%
37
Lào Cai
82,96%
49,96%
38
Quảng Nam
95,46%
63,69%
39
Ninh Bình
98,59%
95,22%
40
Nghệ An
98%
83,3%
41
Phú Thọ
99,58%
92%
42
Quảng Ninh
98,31%
98,29%
43
Sơn La
91,43%
75,33%
44
Thái Bình
99,68%
97,4%
45
Thái Nguyên
92,07%
59,26%
46
Tuyên Quang
96,43%
85,11
47
Vĩnh Phúc
96,17%
88,6%
48
Bình Định
93,9%
49,11%
49
Đà Nẵng
96,68 %
55,29 %
50
Bắc Kạn
69,30%
43,64%
51
Bắc Giang
97,8%
93,8%
52
Cao Bằng
89.65%
69,68%
53
Hà Nam
99,69%
96,50%
54
Yên Bái
98,51%
92,17%
55
Thanh Hóa
98,68%
94,22%
56
Khánh Hòa
97,99%
72,45%
67
Gia Lai
83,21%
24,33%
58
Đăk Lăk
78,11%
38,15%
59
Bình Dương
87,75%
29,27%
60
Long An
87,16%
31,94%
61
Đồng Tháp
80,82%
31,94%
62
Hậu Giang
88,66%
29,63%
63
Đồng Nai
91,35%
46,78%