Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 các ngành của ĐH Sư phạm TP.HCM như sau: SP song ngữ Nga - Anh và Ngôn ngữ Nga - Anh: 18 điểm; SP Tiếng Pháp: 18; SP Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Tiếng Trung Quốc :18; Ngôn ngữ Tiếng Nhật 18; GD Đặc biệt : 14; GD Chính trị: 14.5; Sử - GD Quốc phòng: 16; QL Giáo dục: 15; SP Tin học: 15; Công nghệ thông tin: 14; Vật lý học: 15; Hóa học: 17.5; Ngữ văn: 16.5; Việt Nam học: 15; Quốc tế học: 15.
Điểm trên dành cho thí sinh là HSPT ở khu vực 3. Các khu vực khác: mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm.
ĐH Mở TPHCM
Các ngành đào tạo đại học:
Mã
Khối
Điểm TT NV2
- Tin học
101
A,D1
14,0
- Xây dựng
102
A
14,0
- Công nghệ sinh học
301
A,B
15,0
- Quản trị kinh doanh
401
A,D1
17,0
- Kinh tế
402
A,D1
16,5
- Tài chính - Ngân hàng
403
A,D1
18,0
- Kế toán
404
A,D1
16,0
- Luật kinh tế
406
A,D1
16,5
C
17,0
- Đông Nam Á học
501
C
14,5
D1
13,5
- Xã hội học
601
C
14,5
D1
13,5
- Công tác Xã hội
602
C
14,5
D1
13,5
- Tiếng Anh
701
D1
16,0
- Tiếng Trung Quốc
704
D1,4
13,5
- Tiếng Nhật
705
D1,4
13,5
D6
13,5
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Tin học
C65
A,D1
11,0
- Quản trị kinh doanh
C66
A,D1
14,0
- Tài chính ngân hàng
C67
A,D1
14,5
- Kế toán
C68
A,D1
13,5
- Công tác xã hội
C69
C
11,0
D1
10,0
- Tiếng Anh
C70
D1
12,5
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển NV2 như sau:
STT
Ngành đào tạo
Điểm chuẩn NV2
Ghi chú
1
Công nghệ Kỹ thuật Điện (101)
14,0
Xét khối A
2
Công nghệ Cơ khí (102)
14,0
Xét khối A
3
Công nghệ Nhiệt lạnh (103)
13,5
Xét khối A
4
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
14,0
Xét khối A
5
Khoa học Máy tính (105)
14,0
Xét khối A
6
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
14,0
Xét khối A
7
Công nghệ May
13,0
Xét khối A
8
Công nghệ Hóa học (201)
17,5
Xét khối A, B
9
Công nghệ Thực phẩm (202)
16,0
Xét khối A, B
10
Công nghệ Sinh học (203)
17,5
Xét khối A, B
11
Công nghệ Hóa dầu (204)
17,5
Xét khối A, B
12
Công nghệ Hóa Phân tích (205)
16,0
Xét khối A, B
13
Công nghệ Môi trường (301)
17,0
Xét khối A, B
14
Quản lý Môi trường (302)
16,0
Xét khối A, B
15
Quản trị Kinh doanh (401)
18,0
Xét khối A, D1
16
Kế toán - Kiểm toán (402)
18,5
Xét khối A, D1
17
Tài chính – Ngân hàng (403)
19,5
Xét khối A, D1
18
Kinh doanh Quốc tế (404)
15,5
Xét khối A, D1
19
Kinh doanh Du lịch (405)
13,5 - 14,0
Xét khối A, D1
20
Tài chính Doanh nghiệp (407)
18,0
Xét khối A
Điểm trúng tuyển NV2 của ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM:
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Điểm trúng tuyển NV2
Toán - Tin
101
A
90
16,0
104
A
80
15,0
Khối ngành Công nghệ thông tin
107
A
50
18,5
Hải dương, Khí tượng và Thuỷ văn
109
A
30
15,5
B
30
15,5
KH Vật liệu
207
A
50
15,0
Sinh học
301
B
90
17,0
Tổng
420
v Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin:
C67
A
675
11,5
ĐH Hồng Đức
Các ngành đào tạo ĐH
Mã
Khối
Điểm TT
NV2
Chỉ tiêu
NV3
SP Toán
101
A
13,0
SP Vật lý (Lý - Hoá)
106
A
13,0
56
SP Sinh (Sinh – Kỹ thuật)
300
B
14,0
34
SP Tiếng Anh
701
D1
17,0
26
Công nghệ thông tin (Tin học)
103
A
13,0
42
Kỹ thuật công trình
107
A
13,0
Kế toán
401
A
14,0
D1
14,0
Quản trị kinh doanh
402
A
13,0
36
D1
13,0
Tài chính ngân hàng
403
A
13,0
56
D1
13,0
Chăn nuôi Thú y
302
A
13,0
39
B
14,0
Nuôi trồng Thuỷ Sản
303
A
13,0
48
B
14,0
Bảo vệ thực vật
304
A
13,0
44
B
14,0
Nông học
305
A
13,0
57
B
14,0
Ngữ văn
604
C
14,0
5
Lịch sử
605
C
14,0
40
Việt Nam học
606
C
14,0
Tâm lý học
609
C
14,0
D1
13,0
Hai ngành liên kết với ĐH Mỏ-Địa chất
Lọc Hoá dầu
404
A
15,0
25
Kinh tế QTKD-DK
405
A
15,0
Các ngành đào tạo CĐ
211
SP Toán-Tin
C65
A
10,0
SP Hoá-Thí nghiệm
C66
A
10,0
40
SP Sinh-Thí nghiệm
C67
B
11,0
12
Giáo dục Mầm non
C68
M
10,0
SP Thể dục-CTĐội
C69
T,B
11,0
36
Giáo dục Tiểu học
C74
D1,M
10,0
10
SP Tiếng Anh
C75
D1
13,0
13
Kế toán
C70
A,D1
11,0
Quản trị kinh doanh
C71
A,D1
10,0
Hệ thống điện
C72
A
10,0
34
Quản lý đất đai
C73
A
10,0
31
B
11,0
Công nghệ thông tin
C76
A
10,0
35
Lâm nghiệp
C79
A
10,0
B
11,0
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 nhập học ngày 22 - 23/9/2010 theo giấy báo.
ĐH Đồng Tháp công bố điểm trúng tuyển NV2 và hơn 900 chỉ tiêu NV3 vào trường.
Ngành học
Mã
Khối
Điểm chuẩn
nguyện vọng 2
Điểm xét tuyển
nguyện vọng 3
ngành
Đào tạo trình độ Đại học
551
1
Sư phạm Toán học
101
A
13.0
2
Sư phạm Tin học
102
A
13.0
3
Sư phạm Vật lý
103
A
13.0
4
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
104
A
13.0
5
Khoa học Máy tính
105
A
13.0
107
6
Sư phạm Hóa học
201
A
13.0
7
Sư phạm Sinh học
301
B
14.0
8
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
302
B
14.0
9
Nuôi trồng thủy sản
304
A,B
13,0; 14,0
10
Quản trị kinh doanh
402
A, D1
13.0
11
Kế toán
403
A
13.0
12
Tài chính - Ngân hàng
404
A
13.0
13
Quản lý đất đai
407
A
13.0
56
14
Quản lý văn hóa
409
C, D1
14,0; 13,0
79
15
Công tác xã hội
501
C, D1
14,0; 13,0
91
16
Việt Nam học
502
C, D1
14,0; 13,0
17
Sư phạm Ngữ văn
601
C
14.0
18
Sư phạm Lịch sử
602
C
14.0
19
Sư phạm Địa lý
603
C
14.0
20
Giáo dục Chính trị
604
C
14.0
15
21
Thư viện - Thông tin
605
C
14,0; 13,0
79
22
Sư phạm Tiếng Anh
701
D1
15.0
23
Tiếng Anh
702
D1
15.0
73
24
Tiếng Trung Quốc
703
C, D1
14,0; 13,0
36
25
Thiết kế đồ họa
803
H
13.0
15
B. Đào tạo trình độ cao đẳng
185
1
Sư phạm Toán học
C65
A
10.0
2
Sư phạm Tin học
C66
A
10.0
3
Sư phạm Vật lý
C67
A
10.0
4
Sư phạm Hóa học
C68
A
10.0
5
Sư phạm Sinh học
C69
B
11.0
6
SP Kỹ thuật Nông nghiệp
C70
B
11.0
7
Sư phạm Ngữ văn
C71
C
11.0
8
Sư phạm Lịch sử
C72
C
11.0
9
Sư phạm Địa lý
C73
C
11.0
10
Sư phạm Âm nhạc
C74
N
17.0
11
Sư phạm Mỹ thuật
C75
H
11.0
12
Giáo dục Tiểu học
C76
A, C, D1
10,0; 11,0; 10,0
13
Tin học ứng dụng
C79
A
10.0
14
Thư viện - Thông tin
C80
C, D1
11,0; 10,0
73
15
Thiết kế đồ họa
C81
H
10.0
16
Công nghệ thiết bị trường học
C82
A, B
10,0; 11,0
17
Địa lý
C83
C, D1
11,0; 10,0
55
18
Tiếng Anh
C84
D1
12.0
57
C. Đào tạo trình độ TCCN
1
Tin học ứng dụng
T66
7.0
2
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn
T67
7.0
3
Quản trị nhà hàng
T68
7.0
4
Kỹ thuật chế biến móm ăn
T69
7.0
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 2 VÀ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 3 – NĂM 2010
(Kèm theo thông báo số /ĐHĐT ngày 11/9/2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp)
TT
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn
nguyện vọng 2
Điểm xét tuyển
nguyện vọng 3
Chỉ tiêu
nguyện vọng 3
ĐẠI HỌC
551
1
Khoa học Máy tính
105
A
13.0
13.0
107
2
Quản lý đất đai
407
A
13.0
13.0
56
3
Quản lý văn hóa
409
C, D1
14,0; 13,0
14,0; 13,0
79
4
Công tác xã hội
501
C, D1
14,0; 13,0
14,0; 13,0
91
5
Giáo dục Chính trị
604
C
14.0
14.0
15
6
Thư viện - Thông tin
605
C, D1
14,0; 13,0
14,0; 13,0
79
7
Tiếng Anh
702
D1
15.0
15.0
73
8
Tiếng Trung Quốc
703
C, D1
14,0; 13,0
14,0; 13,0
36
9
Thiết kế đồ họa
803
H
13.0
13.0
15
B. Đào tạo trình độ cao đẳng
185
1
Thư viện - Thông tin
C80
C, D1
11,0; 10,0
11,0; 10,0
73
2
Địa lý
C83
C, D1
11,0; 10,0
11,0; 10,0
55
3
Tiếng Anh
C84
D1
12.0
12.0
57
CỘNG CHUNG:
736