Nhiều trường công bố điểm đỗ NV2

TPO- Hôm nay, 11/9, trường ĐH Ngân hàng TPHCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Công nghiệp TP.HCM và ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM công bố điểm trúng tuyển NV2.

> ĐH Nông nghiệp Hà Nội, Lao động- Xã hội công bố điểm trúng tuyển NV2

1. ĐH Ngân hàng TPHCM

ĐH Ngân hàng TPHCM, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 ngành Tài chính ngân hàng là 21 điểm, cao hơn nhiều so với điểm chuẩn NV1.

Điểm trúng tuyển cụ thể từng ngành như sau:

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV2

1.Tài chính – ngân hàng

D340201

21

2.Kế toán

D340301

20,5

3.Quản trị kinh doanh

D340101

20,5

4.Hệ thống thông tin quản lý

D340405

19

5. Ngôn ngữ Anh

D220201

20,5

6.Cao đẳng tài chính - ngân hàng

C340201

15,5

2. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM:

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM các ngành như sau:

TT

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn

1.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

C510302

16

2.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

C510301

17

3.

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

C510202

16

4.

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

C520205

17

5.

Công nghệ may (A/A1)

C540204

16

3. ĐH Công nghiệp TP.HCM

Điểm trúng tuyển nguyện vong bổ sung của ĐH Công nghiệp TP.HCM tăng mạnh so với điểm chuẩn nguyện vọng 1.

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NVBS đợt 1

Chỉ tiêu đợt 1

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

21,5

30

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

A, A1

20,5

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A, A1

19,0

20

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

21,0

20

Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử

D510203

A, A1

21,0

20

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

20,0

20

Công nghệ may

D540204

A, A1

19,5

20

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

20,0

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

23,0

20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

21,5

20

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

23,5

20

Kế toán

D340301

A, A1, D1

20,0

50

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

19,5

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

30

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

20,0

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn

19,0

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến

18,5

Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 5 điểm trở lên)

D220201

D1

20,5

20

Thương mại điện tử

D340122

A, A1, D1

19,5

20

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

16,0

15

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

13,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

13,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

15,0

10

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

13,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C540205

A, A1

15,5

10

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1

16,0

10

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

14,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A, B

15,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

15,5

10

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, B

17,5

10

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

16,5

20

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1

14,5

20

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

20

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

16,0

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến

15,0

- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

14,5

Hệ CĐ Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 4 điểm trở lên)

C220201

D1

16,0

20

4. ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH), Hội đồng tuyển sinh Nhà trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành trình độ ĐH, CĐ 2013 như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1

Trình độ Đại học

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

1

KT điện tử, truyền thông

D520207

A;A1

13;13

2

KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)

D520201

A;A1

13;13

3

Công nghệ thông tin:

Hệ thống thông tin

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

KT máy tính và hệ thống nhúng

D480201

A;A1;D1

13;13;13,5

4

KT công trình xây dựng

D580201

A;A1

13;13

5

KT xây dựng công trình giao thông

D580205

A;A1

13;13

6

KT cơ-điện tử

D520114

A;A1

13;13

7

KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

D520103

A;A1

13;13

8

KT môi trường

D520320

A;B

13;14

9

Công nghệ thực phẩm

D540101

A;B

13;14

10

Công nghệ sinh học

D420201

A;B

13;14

11

KT điều khiển và tự động hóa

D520216

A;A1

13;13

12

Thiết kế nội thất

D210405

V;H

13;13

13

Thiết kế thời trang

D210404

V;H

13;13

14

Quản trị kinh doanh:

QT ngoại thương

QT doanh nghiệp

QT marketing

QT tài chính ngân hàng

D340101

A;A1;D1

13;13;13,5

15

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A;A1;D1

13;13;13,5

16

QT khách sạn

D340107

A;A1;D1

13;13;13,5

17

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A;A1;D1

13;13;13,5

18

Kế toán:

Kế toán kiểm toán

Kế toán tài chính

Kế toán ngân hàng

D340301

A;A1;D1

13;13;13,5

19

Tài chính-Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

Tài chính thuế

D340201

A;A1;D1

13;13;13,5

20

Ngôn ngữ Anh:

Tiếng Anh thương mại-du lịch

Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật

Tiếng Anh Quan hệ quốc tế

D220201

D1

13,5

21

Kiến trúc

D580102

V

13

22

Kinh tế xây dựng

D580301

A;A1;D1

13;13;13,5

Trình độ Cao đẳng

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ thông tin

C480201

A;A1;D1

10;10;10

2

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

C510302

A;A1

10;10

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A;A1;D1

10;10;10

4

Công nghệ thực phẩm

C540102

A;B

10;11

5

Công nghệ KT công trình xây dựng

C510103

A;A1

10;10

6

Kế toán

C340301

A;A1;D1

10;10;10

7

Công nghệ KT môi trường

C510406

A;B

10;11

8

Công nghệ sinh học

C420201

A;B

10;11

9

Tiếng Anh

C220201

D1

10

10

Thiết kế thời trang

C210404

V;H

10;10

11

Thiết kế nội thất

C210405

V;H

10;10

12

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A;A1;D1

10;10;10

13

QT khách sạn

C340107

A;A1;D1

10;10;10

14

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

A;A1;D1

10;10;10

15

Tài chính-Ngân hàng

C340201

A;A1;D1

10;10;10

16

Công nghệ KT cơ khí

C510201

A;A1

10;10

17

Công nghệ KT cơ-điện tử

C510203

A;A1

10;10

18

Công nghệ KT điện, điện tử

C510301

A;A1

10;10

19

Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá

C510303

A;A1

10;10

Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS đợt 1ở trên áp dụng cho đối tượng học sinh THPT khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NVBS đợt 1 cho thí sinh từ ngày 11/9/2013.

Thí sinh trúng tuyển NVBS đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 12/9/2013 đến ngày 20/9/2013.

Theo Viết