ĐH Sư phạm chỉ tiêu nhiều nhất với 2.090 chỉ tiêu; ĐH Nông Lâm với 2.000; ĐH Kỹ thuật Công Nghiệp: 2.060,..
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012 cụ thể như sau:
Tên trường.
Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Tổng chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
DT
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên.
ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Fax: (0280) 3852665
ĐH: 13.935
CĐ: 2.345
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE
1350
Các ngành đào tạo đại học:
1350
Kinh tế
D310101
A, A1,D1
Quản trị Kinh doanh
D340101
A, A1,D1
Marketing
D340115
A, A1,D1
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành
D340103
A, A1,D1
Kế toán
D340301
A, A1,D1
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A, A1,D1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DTK
2060
Các ngành đào tạo đại học:
2060
Kỹ thuật Cơ khí
D520103
A
Kỹ thuật Cơ - Điện tử
D520114
A
Kỹ thuật Vật liệu
D520309
A
Kỹ thuật Điện, Điện tử
D520201
A
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
D520207
A
Kỹ thuật Máy tính
D520214
A
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
D520216
A
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
D140214
A
Kinh tế công nghiệp
D510604
A,D1
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
D580205
A
Kỹ thuật Môi trường
D520320
A,B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
DTN
2000
Các ngành đào tạo đại học:
2000
Quản lý đất đai:
D850103
Quản lý đất đai
A
Địa chính - Môi trường
B
Phát triển nông thôn
D620116
A,B
Kinh tế nông nghiệp
D620115
A
Công nghệ thực phẩm
D540101
A,B
Quản lý tài nguyên rừng
D620211
B
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
B
Chăn nuôi
D620105
B
Thú y
D640101
B
Lâm nghiệp
D620201
B
Khoa học cây trồng
D620110
B
Khuyến nông
D620102
A,B
Khoa học môi trường
D440301
B
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
B
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan
D620113
B
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
A,B
Công nghệ sinh học
D420201
A,B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
DTS
2090
Các ngành đào tạo đại học
2090
Giáo dục học
D140101
C, D1
Giáo dục Mầm non
D140201
M
Giáo dục Tiểu học
D140202
D1
Giáo dục Chính trị
D140205
C, D1
Giáo dục Thể chất
D140206
T
Sư phạm Toán học
D140209
A
Sư phạm Tin học
D140210
A
Sư phạm Vật Lý
D140211
A
Sư phạm Hoá học
D140212
A
Sư phạm Sinh học
D140213
B
Sư phạm Ngữ Văn
D140217
C
Sư phạm Lịch Sử
D140218
C
Sư phạm Địa Lý
D140219
C
Sư phạm Mỹ thuật
D140222
H
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
DTY
630
Các ngành đào tạo đại học:
530
Y đa khoa
D720101
B
Dược học
D720401
A
Răng hàm mặt
D720601
B
Y học dự phòng
D720302
B
Điều dưỡng
D720501
B
Các ngành đào tạo cao đẳng:
100
Xét nghiệm y học
C720332
B
Y tế học đường
C720334
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DTZ
1150
Các ngành đào tạo đại học:
1150
Toán học
D460101
A, A1
Vật lý học
D440102
A, A1
Toán ứng dụng
D460112
A, A1
Hóa học
D440112
A, B
Địa lý học
D310501
B, C
Khoa học môi trường
D440301
A, B
Sinh học
D420101
B
Công nghệ sinh học
D420201
B
Văn học
D220330
C
Lịch sử
D220310
C, D1
Khoa học quản lý
D340401
C, D1
Công tác xã hội
D760101
C, D1
Việt Nam học
D220113
C, D1
Khoa học thư viện
D320202
B, C
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A, B
Báo chí
D320101
C, D1
Khách sạn, nhà hàng
D528102
C, D1
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A, B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC
1300
Các ngành đào tạo đại học:
1300
Công nghệ thông tin
D480201
A, D1
Kỹ thuật phần mềm
D480103
A, D1
Khoa học máy tính
D480101
A, D1
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A, D1
Hệ thống thông tin
D480104
A, D1
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A, D1
Truyền thông đa phương tiện
D320104
A, D1
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
D510302
A, D1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A, D1
Kỹ thuật Y sinh
D520212
A, D1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D510303
A, D1
Hệ thống thông tin quản lý
D340405
A, D1
Quản trị văn phòng
D340406
A, D1
KHOA NGOẠI NGỮ
DTF
720
Các ngành đào tạo đại học:
555
Sư phạm tiếng Anh
D140231
D1
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1, D4
Sư phạm tiếng Trung Quốc
D140234
D1, D4
Sư phạm tiếng Nga
D140232
D1, D2
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
Ngôn ngữ Pháp
D220203
D1, D3
Các ngành đào tạo cao đẳng:
165
Sư phạm tiếng Anh
C140231
D1
Sư phạm tiếng Trung Quốc
C140234
D1, D4
KHOA QUỐC TẾ
DTQ
400
Các ngành đào tạo đại học:
400
Kinh doanh Quốc tế
D340120
A,D1
Quản trị kinh doanh
D340101
A,D1
Kế toán
D340301
A,D1
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A,B,D1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
DTU
1030
Các ngành đào tạo cao đẳng:
1030
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510201
A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A
Công nghệ thông tin
C480201
A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C510103
A
Công nghệ kỹ thuật giao thông
C510104
A
Kế toán
C340301
A, D1
Kiểm toán
C340302
A, D1
Quản trị kinh doanh
C340101
A, D1
Tài chính – Ngân hàng
C340201
A, D1
Quản lý xây dựng
C580302
A, D1
Khoa học cây trồng
C620110
B
Dịch vụ Thú y
C640201
B
Quản lý đất đai
C850103
A, B
Quản lý môi trường
C850101
A, B
Trong 13.935 chỉ tiêu ĐH có 2.500 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng và 2.345 chỉ tiêu cao đẳng có 1.050 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng sẽ có thông báo riêng.
Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.