Học viện Nông nghiệp Việt Nam công cố điểm chuẩn NV2

TPO - Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn NV2 vào các ngành năm 2014. Theo đó, điểm các ngành dao động từ 14 đến 22,5.

Điểm trúng tuyển đại học và cao đẳng, hệ chính chính quy theo nguyện vọng 2 đối với HSPT, khu vực 3 năm 2014 như sau:

Bậc đại học:

Ngành tuyển

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Bảo vệ thực vật

D620112

A, B

A: 18,5 ; B: 19,5

Chăn nuôi

D620105

A, B

A: 19,0 ; B: 20,0

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

D620113

A, B

A: 19,0 ; B: 20,0

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, B

A: 17,0 ; B: 18,0

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

A: 21,5 ; B: 22,5

Công nghệ thông tin

D480201

A

A: 14,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

A: 21,5 ; B: 22,5

Công thôn

D510210

A

A: 14,0

Kế toán

D340301

A, D1

A, D1: 18,5

Khoa học cây trồng

D620110

A, B

A: 19,5 ; B: 20,5

Khoa học đất

D440306

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Khoa học Môi trường

D440301

A, B

A: 18,5 ; B: 19,5

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A, D1

A, D1: 14,0

Kinh tế

D310101

A, D1

A, D1: 14,0

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, D1

A, D1: 14,0

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A

A: 14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A

A: 14,0

Nông nghiệp

D620101

A, B

A: 16,5 ; B: 17,5

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Phát triển nông thôn

D620116

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Quản lý đất đai

D850103

A, B

A: 21,0 ; B: 22,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

A, D1: 14,0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A, B

A: 14,0 ; B: 15,0

Thú y

D640101

A, B

A: 18,5; B: 19,5

Xã hội học

D310301

A, C, D1

A, D1: 14,0 ; C: 15,0

Bậc Cao đẳng                             

STT

Ngành tuyển

Mã ngành

Khối thi ĐH

Điểm

Trúng tuyển

Đối tượng tuyển

1

Công nghệ kỹ

Thuật môi trường

C510406

A, B

A: 10,0

B: 11,0

Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014

ở các trường đại học, học viện trong cả nước.

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

4

Dịch vụ thú y

C640201

A, B

5

Khoa học cây trồng

C620110

A, B

6

Quản lý đất đai

C850103

A, B

Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.