Trao đổi với PV Tiền Phong, PGS Lê Hữu Lập, nguyên Giám đốc Học viện Bưu chính Viễn thông cho rằng, trường dự kiến công bố điểm chuẩn trong ngày 19/8.
Cũng theo PGS Lập, với các ngành hot, phòng đào tạo Học viện dự đoán điểm sẽ tăng từ 0.3 đến 1 điểm.
Còn các ngành khá vẫn tăng nhưng không nhiều vì phổ điểm trên 24 điểm/3 môn năm nay cao hơn. Nhưng do chỉ tiêu có tăng, nên các ngành khác cũng sẽ tăng nhẹ ở mức 0,2 - 0,5 điểm.
Năm ngoái, điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất vào trường.
Tại cơ sở phía Bắc, ngành Công nghệ thông tin lấy 26,59. Năm ngoái, điểm chuẩn ngành này là 27,25. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Khoa học Máy tính với 26,55 điểm.
Các ngành khác cũng có điểm chuẩn cao trên 26 như: An toàn thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử...
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)
1.
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
25.68
TTNV = 1
2.
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
7510301
25.01
TTNV = 1
3.
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
7520216
25.40
TTNV <= 3
4.
Công nghệ thông tin
7480201
26.59
TTNV = 1
5.
An toàn thông tin
7480202
26.04
TTNV <= 3
6.
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
7480101
26.55
TTNV <= 4
7.
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu)
7480102
24.88
TTNV <= 3
8.
Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)
7480201 _UDU
23.76
TTNV <= 4
9.
Công nghệ thông tin (CLC)
7480201 _CLC
25.38
TTNV <= 2
10.
Công nghệ đa phương tiện
7329001
25.89
TTNV = 1
11.
Truyền thông đa phương tiện
7320104
26.33
TTNV = 1
12.
Báo chí
7320101
25.36
TTNV <= 4
13
Quản trị kinh doanh
7340101
25.15
TTNV <= 6
14
Thương mại điện tử
7340122
26.20
TTNV <= 2
15
Marketing
7340115
25.80
TTNV <= 6
16
Kế toán
7340301
25.05
TTNV <= 3
17
Công nghệ tài chính (Fintech)
7340205
25.35
TTNV = 1
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)
1.
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
21.90
TTNV <= 9
2.
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
7510301
18.15
TTNV <= 3
3.
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
7520216
18.00
TTNV = 1
4.
Công nghệ Inernet vạn vật
7520208
21.70
TTNV = 1
5.
Công nghệ thông tin
7480201
25.10
TTNV <= 10
6.
An toàn thông tin
7480202
24.44
TTNV <= 17
7.
Công nghệ đa phương tiện
7329001
24.05
TTNV = 1
8.
Quản trị kinh doanh
7340101
22.80
TTNV <= 16
9.
Marketing
7340115
24.10
TTNV <= 7
10.
Kế toán
7340301
20.00
TTNV = 1