PGS.TS Lưu Văn An, Quyền Giám đốc Học viện Báo chí & Tuyên truyền cho biết, năm 2021, trường tuyển 1.950 chỉ tiêu ở 40 chuyên ngành đào tạo.
Trường dự kiến sẽ tổ chức thi năng khiếu báo chí vào đầu tháng 7/2021 với các ngành: Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình (chất lượng cao), Báo mạng điện tử (chất lượng cao), Ảnh báo chí, Quay phim truyền hình.
Ngoài ra, trường tổ chức phỏng vấn thêm với thí sinh dự thi chuyên ngành Ảnh báo chí và Quay phim truyền hình.
Nhà trường nhận hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 1/4 đến hết 20/6.
3 phương thức xét tuyển vào trường
Các thí sinh sử dụng điểm thi môn Ngữ văn từ kỳ thi tốt nghiệp THPT, năng khiếu báo chí và được chọn một trong các môn Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên để tạo thành tổ hợp xét tuyển.
Bên cạnh thi năng khiếu báo chí, năm nay Học viện Báo chí & Tuyên truyền sẽ tuyển sinh bằng học bạ, tuyển thẳng và căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể:
Với phương thức xét học bạ (30%). Điểm xét tuyển được tính dựa trên điểm trung bình học tập 5 kỳ (trừ kỳ II lớp 12) của bậc THPT, điểm thi năng khiếu báo chí (với nhóm nghiệp vụ), điểm trung bình môn Lịch sử THPT trong 5 kỳ (với nhóm ngành Lịch sử) và điểm học tập Tiếng Anh (với các nhóm ngành Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng).
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT (70%), thí sinh phải sử dụng một trong bốn tổ hợp bắt buộc gồm Ngữ văn + Năng khiếu báo chí, Ngữ văn + Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Ngữ văn + Tiếng Anh, sau đó chọn một môn còn lại trong danh sách được trường quy định để tạo thành tổ hợp. Học viện Báo chí & Tuyên truyền dành 70% chỉ tiêu cho phương thức này.
Với phương thức xét tuyển kết hợp, trong đó xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không hạn chế sinh viên. Ngoài tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, Học viện Báo chí & Tuyên truyền ưu tiên thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật cấp quốc gia. Khi đáp ứng điều kiện ưu tiên, các em vẫn phải thi năng khiếu báo chí và đạt tối thiểu 5 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào,điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);
- Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
- Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.
Chính sách ưu tiên:
Đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh
Mức quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh để xét tuyển, cộng điểm khuyến khích cụ thể như sau:
TT
Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh
Điểm quy đổi để xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm khuyến khích xét theo học bạ (cộng vào điểm tổng)
TOEFL ITP
TOEFL iBT
IELTS
1
485-499
35-45
5.0
7,0
0,1
2
500-542
46-59
5.5
8,0
0,2
3
543-560
60-78
6.0
9,0
0,3
4
561-589
79-93
6.5
10,0
0,4
5
>=590
>=94
>=7.0
10,0
0,5
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.
Điểm ưu tiêntheo đối tượng, khu vực
Loại ưu tiên
Đối với thí sinh xét học bạ
Đối với thí sinh xét kết quả tốt nghiệp THPT
Ưu tiên theo đối tượng
Thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Nhóm ưu tiên 1: đối tượng 01, 02, 03, 04
0,1
Nhóm ưu tiên 2: đối tượng 05, 06, 07
0,05
Ưu tiên theo khu vực
KV1
0,15
KV2NT
0,1
KV2
0,05
Điểm khuyến khích(sử dụng cho phương thức xét học bạ)
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0,3 điểm.
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0,2 điểm.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0,1 điểm.
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển:
Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng Anh
TT
Ngành học
Mã ngành
Mã chuyên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1
Báo chí, chuyên ngành Báo in
602
50
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R15)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R05)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R06)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R16)
2
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
604
50
3
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
605
50
4
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
607
50
5
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
608
40
6
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
609
40
7
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
603
40
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R17)
8
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
606
40
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán (R11)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Tiếng Anh (R12)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13)
- Ngữ văn,NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội (R18)
9
Truyền thông đại chúng
7320105
100
Nhóm 2:
- Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)
- Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
10
Truyền thông đa phương tiện
7320104
50
11
Triết học
7229001
40
12
Chủ nghĩa xã hội khoa học
7229008
40
13
Kinh tế chính trị
7310102
40
14
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
527
60
15
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
528
40
16
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
529
50
17
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
530
50
18
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
531
50
19
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
533
40
20
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
535
50
21
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
536
40
22
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
538
50
23
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
532
50
24
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
537
50
25
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
522
45
26
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
523
45
27
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
801
50
28
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
802
50
29
Xã hội học
7310301
50
30
Công tác xã hội
7760101
50
31
Quản lý công
7340403
50
32
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
7229010
40
Nhóm 3:
- Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý (C00)
- Ngữ văn,LỊCH SỬ, Toán (C03)
- Ngữ văn,LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)
- Ngữ văn,LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)
33
Truyền thông quốc tế
7320107
50
Nhóm 4:
-TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01)
-TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)
-TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
34
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
610
50
35
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
611
50
36
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
614
40
37
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
615
50
38
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
616
80
39
Quảng cáo
7320110
40
40
Ngôn ngữ Anh
7220201
50
Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế
TT
Ngành học
Mã ngành
Mã chuyên ngành
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1
Báo chí, chuyên ngành Báo in
602M
Ngữ văn,NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19)
2
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
604M
3
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
605M
4
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
607M
5
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
608M
6
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
609M
7
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
603M
Ngữ văn,NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20)
8
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
606M
Ngữ văn,NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21)
9
Truyền thông đại chúng
7320105M
Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R22)
10
Truyền thông đa phương tiện
7320104M
11
Triết học
7229001M
12
Chủ nghĩa xã hội khoa học
7229008M
13
Kinh tế chính trị
7310102M
14
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
527M
15
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
528M
16
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
529M
17
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
530M
18
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
531M
19
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
533M
20
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
535M
21
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
536M
22
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
538M
23
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
532M
24
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
537M
25
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
522M
26
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
523M
27
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
801M
28
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
802M
29
Xã hội học
7310301M
30
Công tác xã hội
7760101M
31
Quản lý công
7340403M
32
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
7229010M
Ngữ văn,LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R23)
33
Truyền thông quốc tế
7320107M
34
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
610M
35
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
611M
-CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24)
-CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM,Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25)
-CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26)
36
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
614M
37
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
615M
38
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
616M