1. ĐH Vinh
Chỉ tiêu NV2 chi tiết vào các ngành như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Khối
Điểm nhận hồ sơ NV2
Chỉ tiêu NV2
Ghi chú
1.
100
Sư phạm Toán học
A
16.0
25
2.
101
Sư phạm Tin học
A
15.0
55
3.
102
Sư phạm Vật lý
A
15.0
42
4.
201
Sư phạm Hoá học
A
15.0
21
5.
301
Sư phạm Sinh học
B
15.0
14
6.
903
Giáo dục thể chất
T
23.0
0
7.
504
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
A
15.0
50
Tuyển 3 khối A,B,C
B
15.0
C
15.0
8.
501
Giáo dục Chính trị
C
15.0
42
9.
601
Sư phạm Ngữ văn
C
17.0
0
10.
602
Sư phạm Lịch sử
C
16.5
0
11.
603
Sư phạm Địa lý
C
15.0
26
12.
701
Sư phạm tiếng Anh
D1
20.0
25
13.
901
Giáo dục Tiểu học
M
15.0
0
14.
902
Giáo dục Mầm non
M
15.0
0
15.
608
Quản lý Giáo dục
A
14.0
95
Tuyển 3 khối A,B,D1
C
14.0
D1
17.5
16.
751
Ngôn ngữ Anh
D1
18.0
65
17.
607
Công tác xã hội
C
14.0
74
18.
606
Du lịch
C
14.0
63
19.
605
Lịch sử
C
14.0
85
20.
604
Văn học
C
14.0
80
21.
503
Luật
A
14.0
64
C
16.0
82
22.
307
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
13.0
80
Tuyển 2 khối A,B
B
14.0
23.
306
Khoa học Môi trường
B
14.5
74
24.
305
Khuyến Nông
A
13.0
70
Tuyển 2 khối A,B
B
14.0
25.
304
Nông nghiệp
A
13.0
70
Tuyển 2 khối A,B
B
14.0
26.
303
Nuôi trồng Thuỷ sản
A
13.0
50
Tuyển 2 khối A,B
B
14.0
27.
302
Sinh học
B
14.0
40
28.
108
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
A
14.0
64
29.
107
Công nghệ Thông tin
A
14.0
82
30.
106
Kỹ thuật Xây dựng
A
15.5
76
31.
205
Quản lý đất đai
A
13.0
60
Tuyển 2 khối A,B
B
14.0
32.
402
Tài chính ngân hàng
A
16.0
161
33.
401
Kế toán
A
16.0
123
34.
400
Quản trị kinh doanh
A
15.0
75
35.
204
Công nghệ thực phẩm
A
13.0
47
36.
202
Hoá học
A
13.0
50
37.
109
Toán ứng dụng
A
13.0
48
38.
104
Khoa học máy tính
A
13.0
44
39.
502
Chính trị học
C
14.0
45
40.
103
Toán học
A
13.0
50
41.
105
Vật lý học
A
13.0
50
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;
- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm;
- Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;
- Hồ sơ xét tuyển, lệ phí xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 25- 8 - 2011 đến 17h00 ngày 15 - 9 - 2011;
- Địa điểm: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Vinh, số 182 đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0383856394.
2. ĐH Tây Nguyên
Điểm chuẩn NV1 các ngành như sau:
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn NV1
Bậc ĐH
Sư phạm Toán
101
17.0
Sư phạm Lý
102
14
Công nghệ thông tin
103
13
Sư phạm Hoá
104
14.5
Kinh tế Nông nghiệp A
401
13
Kinh tế Nông nghiệp D
13
+ Quản trị kinh doanh A
402
13.5
+ Quản trị kinh doanh thương mại A
+ Quản trị kinh doanh D
14
+ Quản trị kinh doanh thương mại D
Kế toán A
403
15
Kế toán D
14
Quản lý đất đai
404
13.5
Công nghệ sau thu hoạch A
405
13
Công nghệ sau thu hoạch B
14
Tài chính ngân hàng A
406
17
Tài chính ngân hàng D
16
Công nghệ kỹ thuật điện tử
501
13
Công nghệ môi trường
502
13
Sư phạm Tiểu học A
901
15
Sư phạm Tiểu học C
17
Sư phạm Sinh học
301
15
Bảo vệ thực vật
302
14
Khoa học cây trồng
303
14
Chăn nuôi
304
14
Thú y
305
14
Lâm sinh
306
14
Y đa khoa
307
23.5
Quản lý tài nguyên và môi trường
308
17
Điều dưỡng
309
18.5
Sinh học
310
14
Sư phạm Ngữ Văn
601
14.5
Giáo dục Chính trị
604
14
Văn học
606
14
Triết học C
608
14
Triết học D
13
Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai C
902
14
Sư phạm Tiểu học -Tiếng Jrai D
13
Sư phạm Tiếng Anh
701
15
Ngôn ngữ Anh
702
13
Giáo dục mầm non
903
20
Giáo dục Thể chất
605
19.5
Bậc CĐ
Quản lý đất đai
C65
10
Quản lý tài nguyên và môi trường
C66
11
Chăn nuôi
C67
11
Lâm sinh
C68
11
Khoa học cây trồng
C69
11
Các ngành xét tuyển NV2 như sau:
Ngành
Khối
Chỉ tiêu NV2
Điểm sàn NV2
Bậc ĐH
Công nghệ thông tin
A
50
13.0
Công nghệ sau thu hoạch A
A
20
13,0
Công nghệ sau thu hoạch B
B
40
14,0
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
A
50
13,0
Công nghệ Môi trường
A
40
13.0
Bảo vệ thực vật
B
40
14,0
Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
B
30
14,0
Chăn nuôi
B
60
14,0
Thú y
B
30
14,0
Lâm sinh
B
30
14,0
Sinh học
B
50
14.0
Giáo dục chính trị
C
40
14.0
Văn học
C
60
14.0
Triết học C
C
30
14,0
Triết học D
D1
30
13,0
Giáo dục Tiểu học -Tiếng Jrai C
C
20
14,0
Giáo dục Tiểu học -Tiếng Jrai D
D1
20
13,0
Ngôn ngữ Anh
D1
30
13,0
Bậc CĐ
Quản lý đất đai
A
30
10,0
Quản lý tài nguyên và môi trường
B
30
11,0
Chăn nuôi
B
60
11,0
Lâm sinh
B
60
11,0
Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
B
60
11,0