> HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn NV2
1. ĐH Công Đoàn
Điểm trúng tuyển công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Điểm chuẩn vào các ngành của ĐH Công đoàn như sau:
2.ĐH Hoa Sen
Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) bậc ĐH, CĐ chính quy năm 2013 của trường.
Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành thuộc nhóm kinh tế và dịch vụ du lịch – nhà hàng – khách sạn đều tăng cao so với điểm xét tuyển từ 1 đến 3 điểm và cao hơn điểm sàn từ 2 đến 5 điểm.
Trong đó các ngành như Marketing, Quản trị Kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống có số điểm trúng tuyển cao hơn nhiều so những ngành khác.
Điểm trúng tuyển nhóm ngành Khoa học công nghệ (Ngành Toán ứng dụng-Chuyên ngành Hệ thống Thông tin tài chính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Hệ thống thông tin quản lý) và nhóm ngành Thiết kế (Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ hoạ, Thiết kế Nội thất) và các ngành bậc cao đẳng bằng với điểm xét tuyển.
Hội đồng tuyển sinh cũng thông tin chính thức sẽ không xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2.
Điểm trúng tuyển NVBS các ngành liên thông cao đẳng lên đại học bằng với điểm sàn đại học. Chi tiết điểm trúng tuyển từng ngành thuộc khu vực 3 như sau:
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG:
Mã ngành
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Điểm trúng tuyển – Khối
A
A1
B
D1
D3
H, V
D460112
Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán)
17,00
17,00
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
13,00
13,00
13,50
13,50
D480103
Kỹ thuật phần mềm
13,00
13,00
13,50
13,50
D480201
Công nghệ thông tin
13,00
13,00
13,50
13,50
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
13,00
14,00
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
13,00
13,00
14,00
13,50
13,50
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
13,00
13,00
13,50
13,50
D340409
Quản trị công nghệ truyền thông
14,00
14,00
15,00
15,00
D340101
Quản trị kinh doanh
17,00
17,00
17,00
17,00
D340115
Marketing
17,00
17,00
17,00
17,00
D340120
Kinh doanh quốc tế
17,00
17,00
18,00
18,00
D340201
Tài chính - Ngân hàng
15,00
15,00
16,00
16,00
D340301
Kế toán
15,00
15,00
15,00
15,00
D340404
Quản trị nhân lực
15,00
15,00
15,00
15,00
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15,00
15,00
16,00
16,00
D340107
Quản trị khách sạn
16,00
16,00
16,00
16,00
D340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
17,00
17,00
17,00
17,00
D220201
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn)
23,00
D210403
Thiết kế đồ họa (một môn năng khiếu hệ số 2)
18,00
D210404
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu/Vẽ mỹ thuật)
18,00
D210405
Thiết kế nội thất (một môn năng khiếu hệ số 2)
18,00
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
Mã ngành
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Điểm trúng tuyển – Khối
A
A1
B
C
D1
D3
C480102
Truyền thông và mạng máy tính
10,00
10,00
10,00
10,00
C480201
Công nghệ thông tin
10,00
10,00
10,00
10,00
C340101
Quản trị kinh doanh
10,00
10,00
10,00
10,00
C340120
Kinh doanh quốc tế
10,00
10,00
10,00
10,00
C340301
Kế toán
10,00
10,00
10,00
10,00
C340406
Quản trị văn phòng
10,00
10,00
11,50
10,00
10,00
C340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10,00
10,00
10,00
10,00
C340107
Quản trị khách sạn
10,00
10,00
10,00
10,00
C340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
10,00
10,00
10,00
10,00
C220201
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)
15,00
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng
3. ĐH Công nghệ Sài Gòn
Điểm trúng tuyển các ngành tại Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường cũng thông báo không xét tuyển NVBS đợt 2 các ngành công nghệ thông tin, công nghệ thực phẩm, quản trị kinh doanh, kỹ thuật công trình xây dựng và thiết kế công nghiệp vì đã đủ chỉ tiêu.
Trường sẽ tiếp tục xét tuyển các ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, công nghệ điện - điện tử (khối A, A1) ở cả hệ đại học và cao đẳng. Điểm xét tuyển bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT từ ngày 9/9 đến khi đủ chỉ tiêu.
4. ĐH Tôn Đức Thắng
Hôm nay, ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2) năm 2013
Đại học chính quy:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
D480101
Khoa học máy tính
17,5 A , 18 A1, D1
2
D460112
Toán ứng dụng
16 A, A1
3
D460201
Thống kê
16 A, A1
4
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
16 A, A1
5
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
16 A, A1
6
D520216
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá
16 A, A1
7
D850201
Bảo hộ lao động
16 A , 18 B
8
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
17,5 A, A1
9
D580205
Kỹ thuật XD công trình giao thông
16 A, A1
10
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước
16 A , 17 B
11
D580105
Qui hoạch vùng & đô thị
15 A, A1 , 16 V
12
D520301
Kỹ thuật hóa học
17 A, 19 B
13
D440301
Khoa học môi trường
16 A , 19 B
14
D420201
Công nghệ sinh học
17 A , 20 B
15
D340201
Tài chính ngân hàng
18 A, A1, D1
16
D340301
Kế toán
18 A, A1, D1
17
D340101
Quản trị kinh doanh
19 A, A1, D1
18
D340101
QTKD chuyên ngành KD quốc tế
18 A, A1, D1
19
D340101
QTKD chuyên ngành QT khách sạn
18 A, A1, D1
20
D340408
Quan hệ lao động
17 A, A1, D1
21
D310301
Xã hội học
15 A, A1 , 17 C, D1
22
D220113
Việt Nam học
chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
17 A, A1 , 18 C, D1
23
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
16 D1, D4
24
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
chuyên ngành Trung – Anh
16 D1 , 17 D4
25
D210402
Thiết kế công nghiệp
16H (môn năng khiếu ≥5,0)
26
D210404
Thiết kế thời trang
17H (môn năng khiếu ≥5,0)
27
D210405
Thiết kế nội thất
20H (môn năng khiếu ≥5,0)
28
D220343
Quản lý thể dục thể thao
19 T (Năng khiếu x2)
15 A1, D1
Cao đẳng chính quy:
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
C480202
Tin học ứng dụng
12 A, A1, D1
2
C510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
12 A,A1
3
C510302
Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông
12 A,A1
4
C510102
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
12 A, A1
5
C340301
Kế toán
13,5 A, A1, D1
6
C340101
Quản trị kinh doanh
13,5 A, A1, D1
7
C340201
Tài chính ngân hàng
13 A, A1, D1
8
C220201
Tiếng Anh
14 D1