ĐH Công nghệ: 560 chỉ tiêu
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
(Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865
Fax: (04) 37547460
Website: http://www.uet.vnu.edu.vn
QHI
-
-
560
Các ngành đào tạo:
-
-
-
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin và Công nghệ Điện tử - Viễn thông:
-
-
370
- Khoa học máy tính
D480101
A, A1
- Công nghệ Thông tin
D480201
A, A1
- Hệ thống thông tin
D480104
A, A1
- Công nghệ Điện tử - Viễn thông
D510302
A, A1
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật
-
-
190
- Vật lý kỹ thuật
D520401
A
- Cơ học kỹ thuật
D520101
A
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
A
Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học sẽ được phân vào các ngành cụ thể dựa theo nguyện vọng đăng ký, điểm thi tuyển sinh của thí sinh và chỉ tiêu của từng ngành.
SV các ngành Vật lý Kỹ thuật và Cơ học Kỹ thuật từ năm thứ 2 có thể đăng ký học bằng kép ngành Công nghệ Thông tin.
ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia HN): 1.310 chỉ tiêu
Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Nếu thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành ĐKDT sẽ được chuyển vào ngành khác của Trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.
Các chương trình đào tạo tài năng, đạt chuẩn quốc tế, tiên tiến và chất lượng cao tuyển sinh những thí sinh đã trúng tuyển ĐH năm 2012 và có kết quả thi cao. Ngoài các thí sinh đăng ký trực tiếp, thí sinh trúng tuyển các ngành học khác với kết quả thi cao sẽ được xét tuyển bổ sung vào các ngành học này.
Tuyển sinh các lớp tăng cường tiếng Pháp ngành Vật lý và ngành Hóa học do Tổ chức ĐH Cộng đồng Pháp ngữ (AUF) tài trợ: Thí sinh trúng tuyển vào các ngành Vật lý, Khoa học vật liệu, Vật lý hạt nhân, Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược nếu có nguyện vọng sẽ được xét tuyển vào lớp tăng cường tiếng Pháp thuộc các ngành tương ứng nói trên.
- Chi tiết được thông báo trên website: http://hus.vnu.edu.vn
Sau khi học hết năm thứ nhất, SV học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội học thêm ngành học thứ hai: SV ngành khí tượng-Thủy văn-Hải dương học được đăng ký học ngành Công nghệ thông tin của trường ĐH Công nghệ; SV ngành Địa lý được đăng ký học ngành Quản lý đất đai và SV ngành Quản lý đất đai được đăng ký học ngành Địa lý của trường ĐHKHTN.
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành năm 2012 của trường như sau:
Số
TT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển sinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
02
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795
Fax: (04) 38583061
Website: http://www.hus.vnu.edu.vn
QHT
-
-
1.310
Các ngành đào tạo:
-
-
Khoa Toán - Cơ - Tin học
-
-
220
- Toán học
D460101
A, A1
- Máy tính và Khoa học thông tin
D480105
A, A1
Khoa Vật lý
150
- Vật lý học
D440102
A, A1
- Khoa học vật liệu
D430122
A, A1
- Công nghệ Hạt nhân
D440103
A, A1
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương
110
- Khí tượng học
Các hướng chuyên ngành: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; (4) Quản lý môi trường không khí; (5) Biến đổi khí hậu và ứng phó.
D440221
A, A1
- Thủy văn học
Các hướng chuyên ngành: (1) Thủy văn học và quản lý nguồn nước; (2) Dự báo thủy văn; (3) Tài nguyên và môi trường nước; 4) Tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu; (5) Mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực; (6) Giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước; (7) Kỹ thuật tài nguyên nước.
D440224
A, A1
- Hải dương học
Các hướng chuyên ngành: (1) Vật lý biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Kỹ thuật biển; (4) Tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu; (5) Kinh tế biển.
D440228
A, A1
Khoa Hóa học
190
- Hoá học
D440112
A, A1
- Công nghệ kỹ thuật Hoá học
D510401
A, A1
- Hoá dược
D440113
A, A1
Khoa Địa lý
110
- Địa lý tự nhiên
Các hướng chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển
D440217
A, A1
- Quản lý đất đai
Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản
D850103
A, A1
Khoa Địa chất
-
-
130
- Địa chất học
Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học-đá quý; (5) Địa chất biển; (6) Địa chất du lịch
D440201
A, A1
- Kỹ thuật Địa chất
Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng
D520501
A, A1
- Quản lý tài nguyên và môi trường
Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lý tài nguyên và phát triển bền vững
D850101
A, A1
Khoa Sinh học
-
-
200
- Sinh học
D420101
A, A1, B
- Công nghệ Sinh học
D420201
A, A1, B
Khoa Môi trường
-
-
200
- Khoa học đất
D440306
A, A1, B
- Khoa học Môi trường
D440301
A, A1, B
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510604
A, A1