Cụ thể như sau:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Mã tổ hợp
xét tuyển
Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào
QHT01
Toán học
A00, A01, D07, D08
22,00
QHT02
Toán tin
A00, A01, D07, D08
22,00
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin (*) (**)
A00, A01, D07, D08
22,00
QHT93
Khoa học dữ liệu(*)
A00, A01, D07, D08
22,00
QHT03
Vật lý học
A00, A01, B00, C01
20,00
QHT04
Khoa học vật liệu
A00, A01, B00, C01
20,00
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00, A01, B00, C01
20,00
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
A00, A01, B00, C01
22,00
QHT06
Hoá học
A00, B00, D07
22,00
QHT41
Hoá học(***)
A00, B00, D07
20,00
QHT42
Công nghệ kỹ thuật hoá học(**)
A00, B00, D07
20,00
QHT43
Hoá dược(**)
A00, B00, D07
22,00
QHT08
Sinh học
A00, A02, B00, D08
20,00
QHT44
Công nghệ sinh học(**)
A00, A02, B00, D08
20,00
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00, A01, B00, D10
20,00
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian(*)
A00, A01, B00, D10
20,00
QHT12
Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D10
20,00
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
A00, A01, B00, D10
22,00
QHT13
Khoa học môi trường
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT46
Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)
A00, A01, B00, D07
22,00
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT17
Hải dương học
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước(*)
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT18
Địa chất học
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D07
20,00
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)
A00, A01, B00, D07
20,00
Ghi chú:
1. Chú thích các chương trình đào tạo:
(*) Chương trình đào tạo thí điểm
(**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo
(***) Chương trình đào tạo tiên tiến
Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2022
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành đăng kí xét tuyển.
Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (bao gồm: Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**) và chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh như sau:
Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
Năm 2021, điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động từ 18 - 26,6 điểm.
Mức điểm cụ thể từng ngành như sau: