1.Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
STT
Lớp chuyên
2018
2019
2020
2021
Năm 2022
1
Toán
21,5
22
20,5
17,5
20
2
Vật lý
17,5
18,5
16,5
16
16,5
3
Hoá học
18,5
18,5
16,5
16
15,5
4
Tin học
20,5
21,5
20,5
17,5
16,5
5
Sinh học
18
19
16,5
15
15,5
2. Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
STT
Lớp chuyên
2018
2019
2020
2021
Năm 2022
1
Toán
25
28
24
21,75
27,5
2
Vật lý
27
22
25,5
22,75
23,75
3
Hoá học
27,25
28
22,5
26,5
25,75
4
Sinh học
25
24
26
26,5
25,25
5
Tin học
24,25
28
21
23,75
23,25
6
Ngữ văn
28
27,25
27
26,5
25
7
Tiếng Anh
24,75
23
26
27
25,25
3. Trường THPT chuyên Ngoại ngữ (Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội)
STT
Lớp chuyên
2018
2019
2020
2021
Năm 2022 (hệ chuyên)
Hệ không chuyên
1
Tiếng Anh D1
27
26
26
28
26,6
25,6
2
Tiếng Nga D1
24
24,3
23,5
26,01
24,01
3
Tiếng Nga D2
24
26,45
27,75
-
4
Tiếng Pháp D1
26
26,45
25,15
26,01
26,64
5
Tiếng Pháp D3
27
25
26,45
24,09
26,67
6
Tiếng Trung D1
25,5
26,5
26,5
25,59
26,61
7
Tiếng Trung D4
24
24
26
24,26
26,77
8
Tiếng Nhật D1
27
27
26
25
25,51
9
Tiếng Nhật D6
27
25
27,75
27,11
25,21
10
Tiếng Hàn D1
26
26,75
26
25
25,8
11
Tiếng Hàn D7
26
24
26
25
26,42
12
Tiếng Đức D1
27
27
27,3
25,01
26,61
13
Tiếng Đức D5
24
25
27
26,09
26,1
4. Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
STT
Lớp chuyên
2020
2021
2022
1
Ngữ văn
39,5
36
33,5
2
Lịch sử
30,75
30
28
3
Địa lý
34,75
31
28,5