Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền cao nhất 36,75
Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm chuẩn các ngành 16-36,75, cao nhất là Truyền thông Marketing.
Năm 2020, các nhóm ngành khối nghiệp vụ và ngôn ngữ của trường có môn Năng khiếu báo chí và tiếng Anh (viết in hoa) nhân hệ số 2, lấy điểm trúng tuyển thang 40. Trong đó, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (chất lượng cao) có điểm chuẩn cao nhất là 36,75 tại tổ hợp R26 (Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội), tương đương 9,18 điểm một môn.
Tại các ngành thang điểm 30, tổ hợp D01, R22 (Văn, Toán, Tiếng Anh) của ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất - 26,57.
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh có điểm chuẩn 16 tại tất cả tổ hợp, thấp nhất trong 39 ngành đào tạo.
Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành cụ thể như sau:
STT
Mã ngành/chuyên ngành
Tên ngành/ chuyên ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
7229001
Ngành Triết học
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.65
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.65
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
19.65
2
7229008
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.25
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.25
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
19.25
3
7310102
Ngành Kinh tế chính trị
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23.2
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
22.7
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
23.95
4
7310202
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21.3
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
21.05
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
22.05
5
7310301
Ngành Xã hội học
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23.35
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
22.85
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
23.85
6
7320104
Ngành Truyền thông đa phương tiện
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
26.57
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
26.07
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
27.57
7
7320105
Ngành Truyền thông đại chúng
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
25.53
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
25.03
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
26.53
8
7340403
Ngành Quản lý công
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22.77
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
22.77
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
22.77
9
7760101
Ngành Công tác xã hội
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23.06
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
22.56
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
23.56
10
527
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24.05
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
22.8
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
24.3
11
528
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22.95
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
21.7
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
23.2
12
529
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23.9
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
22.65
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
24.65
13
530
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18.7
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
18.7
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
18.7
14
531
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16.5
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
16.5
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
16.5
15
533
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
16
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
16
16
535
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.35
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.35
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
19.35
17
536
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18.15
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
18.15
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
18.15
18
538
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22.15
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
22.15
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
22.15
19
532
Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21.9
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
21.9
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
21.9
20
537
Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21.72
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
21.72
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
21.72
21
801
Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24.5
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
24.0
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
25.0
22
802
Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24.2
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
23.7
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
24.7
23
7229010
Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
C00
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
31.5
C03
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán
29.5
D14, R23
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
29.5
C19
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân
31.0
24
602
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
29.5
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
30.0
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
29.0
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
31.0
25
603
Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
R07
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
26
R08, R20
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
26.5
R09
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên
25.5
R17
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội
27.25
26
604
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
30.3
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
30.8
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
29.8
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
31.8
27
605
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
32.25
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
33.0
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
31.75
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
34.25
28
606
Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
R11
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán
22.0
R12, R21
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh
22.25
R13
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên
22.0
R18
Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội
22.25
29
607
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
31.1
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
31.6
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
30.6
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
32.6
30
608
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
28.4
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
28.9
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
27.9
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
29.4
31
609
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
27.5
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
28.0
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
27.0
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
28.5
32
610
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
32.7
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.2
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.7
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
32.7
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.2
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.7
33
611
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
32.55
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.05
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.55
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
32.55
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.05
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.55
34
614
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
32.9
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.4
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.9
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
34.0
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
33.5
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
35.0
35
615
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
34.95
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
34.45
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
36.2
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
34.95
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
34.45
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
36.2
36
616
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
33.2
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.7
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
34.45
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
35.5
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
35.0
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
36.75
37
7220201
Ngành Ngôn ngữ Anh
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
33.2
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.7
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.7
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
33.2
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.7
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.7
38
7320107
Ngành Truyền thông quốc tế
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
34.25
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
33.75
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
35.25
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
35.25
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
34.75
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
36.25
39
7320110
Ngành Quảng cáo
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
32.8
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.3
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.55
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
32.8
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.3
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.55
Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2020 xác nhận nhập học từ 08h00 ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020. Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 17/10/2020. Thủ tục xác nhận nhập học xem tại trang: http://tuyensinhajc.edu.vn/.