Ngành nào lấy cao nhất?
Nhìn điểm chuẩn của ĐH Kinh tế quốc dân, trong năm 2019, trường công bố mức điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 33,65 điểm, thấp nhất 21,5 điểm ngành Quản lý công và Chính sách.
Năm 2018, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế quốc tế với 24,35. Ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao thứ 2 với 24,25. Hai ngành cùng có mức điểm chuẩn thấp nhất trường là 20,5 điểm là Quản lý đất đai và Quản lý tài nguyên và môi trường.
Năm 2017, điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 27 với 2 ngành là Kinh tế quốc tế và Kế toán. Điểm trúng tuyển thấp nhất là 2 ngành là Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh với điểm chuẩn là 23,25.
Điểm chuẩn dự báo tăng nhẹ?
Trả lời báo chí, PGS.TS Bùi Đức Triệu, Trưởng phòng Quản lý đào tạo - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, nói rằng, khả năng điểm chuẩn vào trường năm 2020 sẽ tăng nhẹ, khoảng 1-2 điểm.
Theo ông Triệu , điểm chuẩn vào các trường ĐH khác sẽ tăng nhẹ bởi 2 lý do. Thứ nhất, năm nay, phổ điểm thi được dự đoán cao hơn. Thứ hai, các trường ĐH đưa ra nhiều phương thức xét tuyển, chỉ tiêu vào trường cũng sẽ chia ra cho các phương thức xét tuyển này.
Do đó, chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ giảm đi và ngược lại, điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển điểm thi sẽ tăng lên.
ĐH Kinh tế quốc dân vừa chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 theo 3 phương thức khác nhau.
Năm 2020, ĐH Kinh tế quốc dân tuyển 5.800 chỉ tiêu. Cụ thể, 3 phương án xét tuyển của ĐH Kinh tế quốc dân năm 2020 như sau: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT; xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường
Sau đây là điểm chuẩn vào Trường ĐH Kinh tế quốc dân trong 3 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo:
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D09, D10
33.65
2
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
24.75
3
7310104
Kinh tế đầu tư
A00, A01, B00, D01
24.85
4
7310105
Kinh tế phát triển
A00, A01, D01, D07
24.45
5
7310106
Kinh tế quốc tế
A00, A01, D01, D07
26.15
6
7310107
Thống kê kinh tế
A00, A01, D01, D07
23.75
7
7310108
Toán kinh tế
A00, A01, D01, D07
24.15
8
7320108
Quan hệ công chúng
A01, C03, C04, D01
25.5
9
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
25.25
10
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D07
25.6
11
7340116
Bất động sản
A00, A01, D01, D07
23.85
12
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D07
26.15
13
7340121
Kinh doanh thương mại
A00, A01, D01, D07
25.1
14
7340122
Thương mại điện tử
A00, A01, D01, D07
25.6
15
7340201
Tài chính Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
25
16
7340204
Bảo hiểm
A00, A01, D01, D07
23.35
17
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
25.35
18
7340401
Khoa học quản lý
A00, A01, D01, D07
23.6
19
7340403
Quản lý công
A00, A01, D01, D07
23.35
20
7340404
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01, D07
24.9
21
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D07
24.3
22
7340409
Quản lý dự án
A00, A01, B00, D01
24.4
23
7380101
Luật
A00, A01, D01, D07
23.1
24
7380107
Luật kinh tế
A00, A01, D01, D07
24.5
25
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01, D01, D07
23.7
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
24.1
27
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, D07
26
28
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00, A01, B00, D01
22.6
29
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, D07
24.85
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00, A01, D01, D07
25.4
31
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, D01, D07
22.65
32
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00, A01, B00, D01
22.3
33
7850103
Quản lý đất đai
A00, A01, D01, D07
22.5
34
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
A00, A01, D01, D07
24.25
35
EP01
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2)
A01, D01, D07, D09
31
36
EP02
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
A00, A01, D01, D07
23.5
37
EP03
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
A00, A01, D01, D07
23
38
EP04
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
A00, A01, D01, D07
24.65
39
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)
A00, A01, D01, D07
23.35
40
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
A00, A01, D01, D07
23.35
41
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
A01, D01, D07, D10
23.15
42
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
A01, D01, D07, D10
22.75
43
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
A00, A01, B00, D07
22.75
44
EP10
Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2)
A01, D01, D07, D10
31.75
45
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2)
A01, D01, D09, D10
33.35
46
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
A00, A01, D01, D07
21.5
47
POHE
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)
A01, D01, D07, D09
31.75
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn năm 2017