Trường ĐH DL Phương Đông điểm trúng tuyển NV1 bằng điểm sàn ĐH và CĐ của Bộ GD-ĐT. Hệ ĐH khối A, D là 13, khối B, C là 14. Hệ CĐ khối A, D: 10, C: 11.
Riêng các ngành Kiến trúc: điểm trúng tuyển 19 (đã nhân hệ số 2, môn vẽ thấp nhất là 5 điểm). Ngoại ngữ (tiếng Anh, Trung, Nhật): điểm trúng tuyển là 17 (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số thấp nhất là 13 điểm).
Trường tuyển khoảng 1.300 CT NV2 hệ ĐH bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT các khối A, D, B. Khối C và ngành Quản trị văn phòng (403) không xét tuyển NV2.
Riêng ngành Kiến trúc, điểm xét tuyển NV2 là 20 điểm (đã nhân hệ số 2, môn vẽ thấp nhất là 5 điểm). Môn ngoại ngữ (tiếng Anh, Trung, Nhật) điểm xét tuyển NV2 là 18 (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số thấp nhất là 13 điểm). Hệ CĐ xét tuyển những TS dự thi ĐH vào trường nhưng không trúng tuyển NV1.
Điểm chuẩn chi tiết NV1 các ngành như sau:
Trình độ đại học
Ngành
Mã
Khối
Chuẩn
Ghi chú
CNTT
100
A
13
Kiến trúc
110
V
19
Môn vẽ ≥5, hệ số 2
XDDD & CN Cầu đường
111
A
13
Cơ Điện tử
112
A
13
Điện
113
A
13
Cấp thoát nước
114
A
13
Kinh tế
xây dựng
116
A
13
D
13
CNSH
301
A
13
B
14
CN môi trường
302
A
13
B
14
QT doanh nghiệp
401
A
13
D
13
Quản trị Du lịch
402
A
13
C
14
D
13
Quản trị Văn phòng
403
A
13
C
14
D
13
Tài chính ngân hàng
410
A
13
D
13
Kế toán
411
A
13
D
13
Tiếng Anh
751
D1
17
Môn Ngoại ngữ hệ số 2; Tổng điểm 3 môn chưa nhân ³ 13.
Tiếng Trung
754
D
17
Tiếng Nhật
756
D
17
Việt Nam học
606
C
14
D
13
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học NV2
Ngành
Mã
Khối
Điểm sàn
Số lượng
Ghi chú
Công nghệ thông tin
100
A
13
200
CNĐT Viễn thông
101
A
13
150
Kiến trúc
110
V
20
86
Môn vẽ ³ 5, hệ số 2
Xây dựng DD&CN
111A
A
13
113
Cầu đường
111B
A
13
80
Cơ Điện tử
112
A
13
86
Điện
113
A
13
106
Cấp thoát nước
114
A
13
66
B
14
Kinh tế Xây dựng
116
A
13
62
D
13
Công nghệ sinh học
301
A
13
79
B
14
Công nghệ môi trường
302
A
13
76
B
14
Quản trị doanh nghiệp
401
A
13
29
D
13
Quản trị Du lịch
402
A
13
6
D
13
Tài chính - Ngân hàng
410
A
14
71
D
14
Kế toán
411
A
14
74
D
14
Tiếng Anh
751
D1
18
128
Môn Ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn chưa nhân ³ 13.
Tiếng Trung
754
D1,2,3,4
18
110
Tiếng Nhật
756
D1,2,3,4
18
61
Trường ĐH Văn Hiến: Điểm chuẩn NV1 của các ngành ĐH theo từng khối thi bằng điểm sàn của Bộ, đây cũng chính là mức điểm xét tuyển NV2 vào tất cả các ngành. TS không đạt điểm chuẩn ĐH nhưng đạt điểm chuẩn CĐ được xét vào các ngành CĐ tương ứng hoặc các ngành CĐ có cùng khối thi xét tuyển.