Điểm chuẩn Trường ĐH Nội vụ Hà Nội năm 2013 cho các ngành học như sau:
Tên ngành học
Mã ngành
Khối C
Khối D1
Ngành quản trị nhân lực
D340404
18,5
17,5
Ngành quản trị văn phòng
D340406
17,0
16,0
Ngành quản lý nhà nước
D310205
16,0
15,0
Ngành khoa học thư viện
D320202
Theo điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định
Ngành lưu trữ học
D320303
Theo hội đồng tuyển sinh nhà trường, hiện tại trường đã có kế hoạch xét tuyển nguyện vọng 2 học tại Hà Nội và Đà Nẵng đối với các ngành khoa học thư viện (mã ngành D320202); ngành lưu trữ học (mã ngành D320303). Riêng ngành quản trị nhân lực (D340404) và ngành quản trị văn phòng (D340406) sẽ ưu tiên xét tuyển nguyện vọng 2 học tại Đà Nẵng (cơ sở 2).
Nhà trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
Học viện Chính sách và Phát triển, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2013 là 17,0 điểm. Điểm trúng tuyển theo các ngành như sau:
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển NV1
D310101
Kinh tế
17,5
D340201
Tài chính - Ngân hàng
17
D310205
Chính sách công
17
D340101
Quản trị kinh doanh
17
D340101
Kinh tế quốc tế
17,5
Mức điểm trên tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17 điểm) vào Học viện thì sẽ đăng ký vào các ngành, chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.
Trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn (Đh Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 của các ngành vào trường năm 2013. Trường dành 280 chỉ tiêu để xét tuyển NV bổ sung.
Theo công bố của trường, ngành Báo chí và truyền thông lấy điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm (khối C) và 21,5 điểm (khối D1). Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với 6 ngành, trong đó nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Giáo dục học với 60 chỉ tiêu.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Điểm chuẩn và chỉ tiêu NVBS
Văn học
D220330
C, D1
23.5*
Ngôn ngữ học
D220320
C, D1
23.5*
Báo chí và Truyền thông
D320101
C, D1
C:22.0/D1: 21.5
Lịch sử
D220310
C, D1
C:19.0*/ D1: 14.5
C: 20.0*(30 chỉ tiêu)/ D1: 15.0 (20 CT)
Nhân học
D310302
C, D1
C: 15.0/ D1: 14.5
C: 15.5 (25 CT)/ D1: 15.0 (15 CT)
Triết học
D220301
A, A1, C, D1
A,A1,D1: 14.5/ C: 15.5
A,A1: 15.0 (10 CT)/ C: 16.0 (20 CT)/ D1: 15.0 (10 CT)
Địa lý học
D310501
A,A1, B, C, D1
A,B: 15.5/A1: 16/C: 24.0*/D1: 15.0
Xã hội học
D310301
A, A1, C, D1
A: 17.0/A1: 17.5/ C: 19.0/ D1: 18.0
Thông tin học (Thư viện – Thông tin)
D320201
A1, C, D1
A1: 14.5/ C: 15.0/ D1: 14.5
A,A1: 15.0 (15 CT)/ C: 15.5 (20 CT)/ D1: 15.0 (15 CT)
Đông phương học
D220213
D1
19.0
Giáo dục
D140101
C, D1
C:15.0/D1: 14.5
C: 15.5 (35 CT)/ D1: 15.0 (25 CT)
Lưu trữ học
D320303
C, D1
C:15.0/D1: 14.5
Văn hóa học
D220340
C, D1
15.5
Công tác xã hội
D760101
C, D1
16.0
Tâm lý học
D310401
B, C, D1
B:21,5/ C,D1: 21.0
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học )
D580105
A, A1, D1
A,A1: 18.0/ D1: 19.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)
D340103
C, D1
19.0
Nhật Bản học
D220216
D1, D6
D1: 21.0/
D6:20.0
Hàn Quốc học
D220217
D1
19.5
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
28.0*
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)
D220202
D1, D2
D1:22.5*/
D2: 23.0*
Ngôn ngữ Pháp
D220203
D1, D3
D1: 23.5*/ D3: 23.0*
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1, D4
D1: 23.5*/ D4: 24.5*
Ngôn ngữ Đức
D220205
D1, D5
D1: 24.5*/ D5: 23.0*
Quan hệ quốc tế
D310206
D1
21.5
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D220206
D1, D3
23.0*
Ngôn ngữ Italia
D220208
D1, D3
20.0*
21.0*( D1: 30 CT/ D3: 10CT)
Lưu ý: Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý).