Ngoài ra, trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn cũng công bố chỉ tiêu, điểm chuẩn và số thí sinh thi tuyển sinh đại học hệ chính quy của trường từ 2005 đến 2011.
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học từ 2005 đến 2011 vào trường như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Khối (1)
Chỉ tiêu từng năm
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
1
501
Tâm lí học
A.C.D1.2.3.4.5.6
80
80
80
80
80
80
80
2
502
Khoa học Quản lí
A.C.D1.2.3.4.5.6
130
130
130
130
130
110
110
3
503
Xã hội học
A.C.D1.2.3.4.5.6
90
90
90
90
80
70
70
4
504
Triết học
A.C.D1.2.3.4.5.6
90
90
90
90
90
70
70
5
507
Chính trị học
A.C.D1.2.3.4.5.6
-
-
-
50
50
70
70
6
512
Công tác xã hội
C.D1.2.3.4.5.6
-
80
80
80
80
70
70
7
601
Văn học
C.D1.2.3.4.5.6
110
110
110
110
110
100
100
8
602
Ngôn ngữ học
C.D1.2.3.4.5.6
100
100
100
100
60
50
60
9
603
Lịch sử
C.D1.2.3.4.5.6
110
110
110
110
110
100
100
10
604
Báo chí
C.D1.2.3.4.5.6
100
100
100
100
100
100
100
11
605
Thông tin – Thư viện
A.C.D1.2.3.4.5.6
90
90
90
90
80
70
60
12
606
Lưu trữ học & QTVP
A.C.D1.2.3.4.5.6
80
80
80
80
80
70
70
13
607
Đông phương học
C.D1.2.3.4.5.6
100
100
100
100
120
110
120
14
608
Quốc tế học
A.C.D1.2.3.4.5.6
100
100
100
100
100
80
80
15
609
Du lịch học
A.C.D1.2.3.4.5.6
100
100
100
100
100
90
90
16
610
Hán Nôm
C.D1.2.3.4.5.6
30
30
30
30
30
30
30
17
614
Nhân học
A.C.D1.2.3.4.5.6
-
-
-
-
50
70
60
18
615
Việt Nam học
C.D1.2.3.4.5.6
-
-
-
-
-
60
60
Tổng cộng
1.310
1.390
1.390
1.400
1.450
1.400
1.400
(1) Từ năm 2005 đến 2009, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn không tuyển khối A.
Điểm chuẩn tuyển sinh đại học 2005 – 2010 của trường như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn từng năm
2005
2006
2007
2008
2009
2010
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
A
C
D
1
501
Tâm lí học
19,0
18,5
19,0
18,5
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
17,0
19,0
18,0
2
502
Khoa học Quản lí
20,0
19,0
20,5
20,0
18,0
18,0
19,5
18,5
18,5
18,0
17,0
20,5
19,0
3
503
Xã hội học
20,0
19,0
19,0
18,5
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
17,0
18,0
18,0
4
504
Triết học
18,0
18,0
19,5
19,0
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
17,0
18,0
18,0
5
507
Chính trị học
-
-
-
-
-
-
18,0
18,0
18,0
18,0
17,0
18,0
18,0
6
512
Công tác xã hội
-
18,5
19,0
18,5
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
-
18,5
18,0
7
601
Văn học
20,0
19,0
20,0
19,0
18,0
18,0
19,5
19,5
18,0
18,0
-
20,5
19,5
8
602
Ngôn ngữ học
18,0
18,0
19,5
19,0
18,0
18,0
19,0
19,0
18,0
18,0
-
19,0
18,0
9
603
Lịch sử
20,0
20,0
20,0
19,5
18,0
18,0
20,5
19,5
19,5
18,0
-
19,5
18,5
10
604
Báo chí
20,5
20,0
20,5
20,0
20,0
18,0
19,5
19,0
21,0
20,0
-
18,0
18,0
11
605
Thông tin – Thư viện
18,0
18,0
19,0
18,5
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
17,0
18,0
18,0
12
606
Lưu trữ học & QTVP
20,0
18,5
19,5
19,0
19,0
18,0
18,5
18,0
20,0
19,0
17,0
18,0
18,0
13
607
Đông phương học
21,0
19,5
21,0
20,0
22,0
18,0
21,0
19,5
20,0
18,0
-
22,0
19,0
14
608
Quốc tế học
19,0
19,0
20,5
19,5
18,0
18,0
20,0
18,0
18,5
18,0
17,0
20,5
18,0
15
609
Du lịch học
20,5
20,5
20,5
19,5
20,5
18,0
20,5
18,5
19,5
18,0
17,0
21,0
19,0
16
610
Hán Nôm
18,0
18,0
19,0
19,0
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
18,0
-
18,0
18,0
17
614
Nhân học
-
-
-
-
-
-
-
-
18,0
18,0
17,0
18,0
18,0
18
615
Việt Nam học
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18,0
18,0
Số lượng thí sinh đăng kí dự thi 2005 – 2010 của trường như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
2005
2006
2007
2008
2009
2010
1
501
Tâm lí học
826
713
566
449
537
585
2
502
Khoa học Quản lí
1.874
1.779
1.011
1.130
578
695
3
503
Xã hội học
1.012
361
252
336
317
241
4
504
Triết học
540
613
247
156
120
120
5
507
Chính trị học
-
-
-
70
118
164
6
512
Công tác xã hội
-
552
473
350
370
368
7
601
Văn học
1.383
1.015
543
797
487
770
8
602
Ngôn ngữ học
369
497
147
82
63
129
9
603
Lịch sử
1.326
983
595
838
411
405
10
604
Báo chí
1.750
1.796
1.502
1.111
1.035
536
11
605
Thông tin – Thư viện
879
875
357
215
165
128
12
606
Lưu trữ học & QTVP
1.554
1.083
985
725
672
388
13
607
Đông phương học
678
675
687
383
539
669
14
608
Quốc tế học
560
676
427
637
476
454
15
609
Du lịch học
1.772
1.263
1.246
1.065
700
643
16
610
Hán Nôm
205
154
72
82
90
91
17
614
Nhân học
-
-
-
-
173
46
18
615
Việt Nam học
-
-
-
-
-
168
Tổng cộng (2)
14.728
13.035
9.110
10.854
6.851
6.600
(2) Không tính số thí sinh có nguyện vọng 1 học tại các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi.