Dưới đây là mức điểm chuẩn áp dụng đối với học sinh phổ thông khu vực 3:
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm NV1
Điểm NV2
Chỉ tiêu NV2
Hệ Đại học
14,5
270
Quản trị kinh doanh
401
A, D1
15
50
Du lịch lữ hành
401
A, D1
15
20
Thẩm định giá
401
A, D1
15
10
Kinh doanh bất động sản
401
A, D1
15
10
Hệ thống thông tin kinh tế
406
A, D1
15
70
Tin học ứng dụng trong kinh doanh
406
A, D1
14,5
35
Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử
406
A, D1
14,5
35
Tiếng Anh
751
D1
14,5
40
Hệ Cao Đẳng
10
1.200
Quản trị kinh doanh
C65
A, D1
11,5
1.200
Kế toán
C66
A, D1
11,5
Hệ thống thông tin kinh tế
C67
A, D1
11,5
Tiếng Anh
C68
D1
11,5