Chỉ tiêu, phương án tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2020 và điểm chuẩn năm 2019 của các trường đại học như sau:
STT
Tên khoa/trường
Phương án tuyển sinh 2020
Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) năm 2019
9
Học viện Phòng không - Không quân
678 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)
15,05-23,55
11
Trường Sĩ quan chính trị
651 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT
20,75-26,5
18
Trường Sĩ quan tăng thiết giáp
162 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)
18,7-20,85
22
ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM
3.500 chỉ tiêu, 26 ngành học, xét điểm thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)
16-20,25
35
ĐH Ngoại thương
1.955 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
25,75-34,3(Tiếng Anh hệ số 2)
36
HV Báo chí &Tuyên truyền
4.110 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
16-34(Tiếng Anh hệ số 2)
37
ĐH Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)
Xét kết quả thi Đánh giá năng lực doĐH Quốc gia TP.HCM (xem chi tiết)
15,11-23
43
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (ĐH Đà Nẵng)
17-17,3
45
Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)
500 chỉ tiêu, xét dựa trên kết quả đánh giá năng lực của ĐH QG.TPHCM (xem chi tiết)
16,15-19,75
47
ĐH Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)
1.450 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
20-25,85
48
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
1.485 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết
16-22,75
49
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)
1.565 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
17-28,5
50
ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
1.450 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
19,07-35,5
51
ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)
1.200 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
23,5-31,06(Tiếng Anh hệ số 2)
56
Khoa Quản trị Kinh doanh (ĐH Quốc gia Hà Nội)
180 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
16
57
HV Cảnh sát nhân dân
1.310 chỉ tiêu, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia (xem tại đây)
19,62-27,12
62
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
790 chỉ tiêu, xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)
18-23,25
66
ĐH Công nghiệp Hà Nội
Hơn 7.000 chỉ tiêu, xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (xem chi tiết)
16-23,1
67
ĐH Tài nguyên và Môi trường TP HCM
5.237 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
14-18,75
72
ĐH Hà Nội
3.140 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển, điểm sàn xét tuyển 16 (xem chi tiết)
20,03-33,85
74
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
1.945 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
13,5-16
75
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
1.600 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
13,5-15
80
ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
1.460 chỉ tiêu, 2 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
13-16
83
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
200 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
13-13,5
85
ĐH Sân khấu Điện ảnh TP HCM
220 chỉ tiêu, thi năng khiếu (xem chi tiết)
23-26(Năng khiếu hệ số 2)
92
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn(ĐH Quốc gia TP HCM)
3.399 chỉ tiêu, 2 ngành mới, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
19-25,5
100
HV Ngoại giao
500 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển(xem chi tiết)
23,95-33,25(Tiếng Anh hệ số 2)
103
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
3.080 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
21,05-24,1
105
ĐH Hàng hải
Hàng nghìn chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
14-27,75(Tiếng Anh hệ số 2)
112
ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế)
135 chỉ tiêu, Sử dụng kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển
sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 11, học kỳ I năm học lớp 12 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển
15,75-21,75
115
ĐH Y dược (ĐH Huế)
1.470 chỉ tiêu, xét điểm thi tốt nghiệp THPT
16,5-25
116
Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
45 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
17(Năng khiếu hệ số 2)
123
ĐH Hùng Vương TP HCM
1.500 chỉ tiêu, dựa kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG – T P. HCM (xem chi tiết)
14-22
145
ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
4.888 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
14-18,5
146
ĐH Văn hóa Hà Nội
1.550 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
15-29,25(Tiếng Anh hệ số 2)
147
ĐH Thành Đô
900 chỉ tiêu, 4 phương thức xét tuyển
14,5-20
160
ĐH Công nghệ Đồng Nai
14-18
168
ĐH Đông Đô
13-20
170
ĐH Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội)
14-15
177
ĐH Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)
13,5
181
ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
14-15,5
183
ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội
450 chỉ tiêu, xét tuyển kết hợp thi tuyển.
15,5-19,85
195
ĐH Thủ đô Hà Nội
3.400 chỉ tiêu, 5 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
18-30,5(Có 1-2 môn hệ số 2)
201
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
3.080 chỉ tiêu, 3 phương thức xét tuyển (xem chi tiết)
17-24,1