Cụ thể, 4.000 chỉ tiêu dự kiến của ĐH Công Nghiệp TP HCM, hệ ĐH như sau:
Ngành học
Ký hiệu Trường
Khối thi quy ước
Mã ngành học
- Công nghệ Kỹ thuật Điện
HUI
A
101
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
HUI
A
102
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh
HUI
A
103
- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
HUI
A
104
- Khoa học Máy tính
HUI
A
105
- Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
HUI
A
106
- Công nghệ May (CN May, Thiết kế Thời trang)
HUI
A
107
- Công nghệ Cơ Điện tử
HUI
A
108
- Công nghệ Hóa (CN Hóa học, CN Hóa dầu, Hóa Phân tích)
HUI
A, B
201
- Công nghệ Thực phẩm - Sinh học
HUI
A, B
202
- Công nghệ Môi trường
HUI
A, B
301
- Quản trị Kinh doanh
+ Quản trị KD tổng hợp
HUI
A, D1
401
+ Kinh doanh Quốc tế.
HUI
A, D1
401
+ Kinh doanh Du lich
HUI
A, D1
401
- Kế toán - Kiểm toán
HUI
A, D1
402
- Tài chính (Tài chính Ngân hàng, Tài chính Doanh nghiệp)
HUI
A, D1
403
- Tiếng Anh
HUI
D1
751
4.500 dự kiến chỉ tiêu hệ cao đẳng của trường:
Ngành học
Ký hiệu Trường
Khối thi quy ước
Mã ngành học
- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành:
(Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính)
HUI
A
C65
- Điện tử gồm các chuyên ngành:
(Điện tử Công nghiệp + Điện tử Viễn thông + Điện tử Máy tính + Điện tử Tự động)
HUI
A
C66
- Công nghệ Điện
(Điện Công nghiệp + Công nghệ Điều khiển Tự động)
HUI
A
C67
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh
(Điện lạnh)
HUI
A
C68
- Cơ khí gồm các chuyên ngành:
(Chế tạo máy + Quản lý và Bảo trì Công nghiệp (Cơ điện) + Cơ Điện tử + Chế tạo Khuôn mẫu + Công nghệ Hàn)
HUI
A
C69
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)
HUI
A
C70
- Công nghệ Hóa gồm các chuyên ngành:
(Hóa Vô cơ + Hóa Hữu cơ + Hóa Phân tích + Máy và Thiết bị Hóa chất)
HUI
A
C71
- Công nghệ Hóa dầu
HUI
A
C72
- Công nghệ Thực phẩm
HUI
A
C73
- Công nghệ Môi trường
HUI
A
C74
- Công nghệ Sinh học
HUI
A
C75
- Kinh tế gồm các chuyên ngành
+ Kế toán - Kiểm toán
HUI
A, D1
C76
+ Quản trị Kinh doanh
HUI
A, D1
C77
+ Tài chính Ngân hàng
HUI
A, D1
C78
+ Kinh doanh Du lịch
HUI
A, D1
C79
+ Kinh doanh Quốc tế
HUI
A, D1
C80
+ Maketing
HUI
A, D1
C83
- Công nghệ Cắt may và Thiết kế Thời trang
(Thiết kế Thời trang + Công nghệ May)
HUI
A
C81
- Ngoại ngữ (Anh văn)
HUI
D1
C82
Năm 2010, Trường Đại học Dân lập Hải Phòng tuyển sinh trong cả nước theo hình thức thi tuyển NV1 và xét tuyển NV2, NV3 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu cụ thể các ngành của trường:
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Mã ngành
Khối thi
HỆ ĐẠI HỌC:
1. Công nghệ thông tin
101
A
2. Kỹ thuật điện - Điện tử:
+ Điện dân dụng và công nghiệp
102
A
+ Điện tử viễn thông
103
A
+ Điện tử - Tin
112
A
3. Kỹ thuật công trình:
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
+ Xây dựng cầu đường
105
A
+ Xây dựng và Quản lý đô thị
106
A
+ Cấp thoát nước
107
A
+ Kiến trúc
109
V
4. Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm
202
A, B
5. Kỹ thuật môi trường
301
A, B
6. Quản trị kinh doanh
+ Kế toán kiểm toán
401
A, D
+ Quản trị doanh nghiệp
402
A, D
+ Tài chính ngân hàng
404
A, D
7. Văn hoá du lịch
601
C, D
8. Tiếng Anh
9. Tiếng Trung - Liên kết với ĐH Phúc Kiến Trung Quốc
10. Điều dưỡng - Liên kết với ĐH Y Quế Lâm Trung Quốc
751
754
801
D
D
B
HỆ CAO ĐẲNG:
1. Công nghệ thông tin
C65
A
2. Kỹ thuật Điện - Điện tử
+ Điện dân dụng và công nghiệp
C66
A
3. Kỹ thuật công trình
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
C67
A
+ Xây dựng cầu đường
C68
A
4. Quản trị kinh doanh
+ Kế toán kiểm toán
C69
A, D
5. Du lịch
C70
C, D
HỆ TRUNG CẤP:
1. Kỹ thuật điện dân dụng
2. Kỹ thuật viên máy tính
3. Xây dựng dân dụng
4. Kế toán
5. Nghiệp vụ du lịch