Động tác chiến binh
- Đứng thẳng, hai chân rộng bằng hai vai.
- Từ từ xoay người sang bên phải, nghiêng trọng tâm về phía đó, hạ thấp đầu gối, thở ra.
- Nâng cánh tay lên cao ngang vai, mặt hướng về phía chân phải, hít vào.
- Giữ hơi thở trong 10 nhịp rồi thở ra, trở về vị trí ban đầu.
Đổi bên. Lặp lại động tác 7 - 10 lần.
Động tác tam giác
- Đứng thẳng, hai chân rộng bằng hai vai, bàn chân phải mở góc 90 độ, bàn chân trái nghiêng 15 độ.
- Gập người, tay phải chạm vào bàn chân phải, tay trái đưa thẳng lên cao, mặt hướng về phía tay trái, hít vào.
- Giữ hơi thở trong 5 nhịp rồi tử từ thở ra, trở về tư thế ban đầu.
Đổi bên. Lặp lại động tác 7 - 10 lần.
Động tác rắn hổ mang
- Nằm úp trên sàn nhà, đặt bàn chân thẳng theo mặt đất. Đặt hai tay co về phía nách, các ngón tay cách xa nhau.
- Hít vào, nhấn chân và hông xuống. Dùng sức từ 2 cánh tay từ từ nâng đầu và cổ cao lên.
- Đẩy vai xuống và kéo căng thân trên theo chiều dài của cột sống, mắt ngước lên.
- Thở ra, từ từ hạ thân xuống sàn, thư giãn với tư thế nằm sấp.
Lặp lại động tác 7 - 10 lần.
Động tác cây cung
- Nằm úp xuống sàn, hai tay duỗi thẳng hai bên.
- Từ từ nâng chân lên và nâng phần cơ thể phía trên lên. Uốn cong chân, với tay ra sau nắm lấy mũi chân.
- Giữ trong vài giây, hít thở, sau đó thư giãn.
Lặp lại động tác 7 - 10 lần.
Động tác bánh xe
- Nằm ngửa, hai tay chống ngược ngang tai, đầu gối gập.
- Dùng lực cánh tay nâng người lên cao.
- Giữ trong vài giây, hít thở, sau đó thư giãn.
Lặp lại động tác 7 - 10 lần.
Động tác lạc đà
- Quỳ gối, thẳng lưng, hai chân mở rộng bằng vai.
- Hít sâu, co hai tay chống vào khung chậu.
- Thở ra, ngả toàn thân trên về sau, đồng thời buông từng tay một nắm lấy bàn chân.
- Tiếp tục thực hiện với tay còn lại.
- Ngửa cổ ra sau, giữ nguyên tư thế thở tự do, trong vòng 30 giây.
Lặp lại động tác 7 - 10 lần.