Tại Trường Đại học (ĐH) Luật Hà Nội, đối với thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại trụ sở chính của trường, tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa), điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) từ 20 điểm trở lên, các tổ hợp khác từ 18 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên). Ngoài ra, đối với ngành Luật thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh, kết quả thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh phải từ 7 điểm trở lên.
Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại phân hiệu của trường tại Đắk Lắk, điểm sàn các tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên).
Thí sinh được tham gia xét tuyển phải đảm bảo đạt điều kiện chung là đủ điều kiện về đối tượng tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm sàn của Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải tại cơ sở chính (Hà Nội) dao động từ 16 - 22 điểm/tổ hợp. Trong đó, ngành Thương mại Điện tử, Công nghệ Thông tin, Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng là 3 ngành lấy điểm sàn từ 22 điểm/tổ hợp. Tại cơ sở ở Vĩnh Phúc, điểm sàn chung là 16 điểm/tổ hợp cho tất cả các ngành.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông lấy điểm sàn 18 với thí sinh ở cơ sở TP HCM, 22 ở Hà Nội, áp dụng với mọi ngành.
Đây là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp trong tổ hợp, cộng điểm ưu tiên nếu có. Học viện này xét tuyển các khối A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh) và D01 (Toán, Văn, Anh).
Các ngành đào tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cụ thể như sau:
Điểm sàn vào Đại học Giao thông vận tải (UTC)
Ngoài Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tại Hà Nội lấy 23 điểm, các ngành còn lại đều có điểm sàn từ 22 trở xuống.
Tại cơ sở TP HCM, ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông xét tuyển thí sinh đạt 16 điểm trở lên là thấp nhất. Các ngành khác từ 17-22 điểm. Đây là tổng điểm ba môn theo tổ hợp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Điểm sàn các ngành của Đại học Giao thông vận tải cụ thể như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển
I.1 Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã trường GHA
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
21
3
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
21
4
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
23
5
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
20
6
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
20
7
7840101
Khai thác vận tải
A00; A01; D01; D07
19
8
7840104
Kinh tế vận tải
A00; A01; D01; D07
19
9
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
19
10
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
18
11
7580106
Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
18
12
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; D07
18
13
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D07
22
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
22
15
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
18
16
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
18
17
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
20
18
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
21
19
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01; D01; D07
19
20
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; D01; D07
18
21
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
22
22
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
20
23
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D07
20
24
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; D07
22
25
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
20
26
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
A00; A01; D01; D07
18
27
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
18
28
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01; D01; D07
17
29
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
A00; A01; D01; D07
17
30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
17
31
7580101
Kiến trúc
A00; A01; V00; V01
17
32
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01; D07
20
33
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10
19
34
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
21
35
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
21
36
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)
A00; A01; D07
22
37
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
20
38
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; D01; D07
18
39
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
A00; A01; D01; D03/D07
17
40
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
19
41
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
18
42
7580302 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
18
43
7340101 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
18
44
7580205 LK
Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn)
A00; A01; D01; D07
18
I.2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Thành phố HCM - Mã trường GSA
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, C01
19
2
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, C01
18
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00, A01, D01, C01
18
4
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, C01
18
5
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
21
6
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, C01
21
7
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
18
8
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, D07
18
9
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
21
10
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
18
11
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, D01, C01
18
12
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
19
13
7580101
Kiến trúc
A00, A01, V00, V01
17
14
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
17
15
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
16
16
7580301
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, C01
17
17
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C01
17
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C01
18
19
7840101
Khai thác vận tải
A00, A01, D01, C01
19
Với phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Giao thông vận tải lấy điểm sàn là 50/100.