Chi tiết lịch thi và số môn thi vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2021 - 2022 tại 63 địa phương trên cả nước.
Mới nhất, Sở GD&ĐT Đà Nẵng thông báo lùi thời gian tổ chức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2021 - 2022.
Trước tình hình dịch COVID-19 trên địa bàn nhiều phức tạp, Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng quyết định lùi ngày thi nhằm đảm bảo sức khỏe, an toàn cho thí sinh và lực lượng làm công tác thi.
Theo đó, kỳ thi vào lớp 10 THPT sẽ diễn ra từ ngày 15 đến 17/6. Trước đó, Đà Nẵng dự kiến thi vào các ngày 3, 4 và 5/6.
Lịch thi cụ thể như sau:
STT
Tỉnh, thành phố
Lịch thi
Môn thi
1
Đà Nẵng
Từ 15 đến 17/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
2
Bạc Liêu
13 và 14/7
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
3
Bà Rịa- Vũng Tàu
3 và 4/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
4
Bình Phước
7 và 8/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
5
Bình Định
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
6
Bình Thuận
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
7
Bình Dương
2 và 3/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
8
Sơn La
14 và 15/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
9
Yên Bái
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
10
Bến Tre
4 và 5/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
11
Bắc Kạn
15 và 16/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
12
Cao Bằng
12 và 13/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử
13
Cần Thơ
5 và 6/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
14
Cà Mau
10 và 11/5
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
15
Đắk Nông
21 và 22/7
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
16
Đồng Nai
4 và 5/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
17
Đồng Tháp
8 và 9/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
18
Đắk Lắk
8 và 9/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
19
An Giang
5 và 6/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
20
Điện Biên
6/6
Toán, Ngữ văn
21
Gia Lai
8 và 9/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
22
Hà Nội
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử
23
Hải Dương
6 và 7/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
24
Hải Phòng
11 và 12/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
25
Hà Nam
21 và 22/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
26
Hoà Bình
5 và 7/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
27
Hà Giang
30 và 31/7
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
28
Hà Tĩnh
2/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
29
Hậu Giang
11 và 12/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
30
Hưng Yên
4 và 5/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
31
Kom Tum
8 và 9/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
32
Khánh Hoà
3 và 4/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
33
Kiên Giang
4 và 5/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
34
Lai Châu
2 và 3/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
35
Long An
8 và 9/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
36
Lạng Sơn
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
37
Lâm Đồng
9 và 10/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
38
Lào Cai
2 và 3/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
39
Ninh Bình
8 và 9/6
Toán, Ngữ văn, tổ hợp
40
Ninh Thuận
18 và 19/7
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
41
Nam Định
27 và 28/7
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
42
Nghệ An
3 và 4/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
43
Phú Thọ
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
44
Phú Yên
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
45
Quảng Nam
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
46
Quảng Ngãi
4 và 5/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
47
Quảng Ninh
1 và 2/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
48
Quảng Bình
10 và 11/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
49
Quảng Trị
3 và 4/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
50
Thái Bình
5 và 6/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
51
Sóc Trăng
5 và 6/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
52
Thừa Thiên- Huế
5 và 6/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
53
Trà Vinh
2 và 3/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
54
Tuyên Quang
4/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
55
Thái Nguyên
8 và 9/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
56
Tiền Giang
4 và 5/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
57
TP.HCM
2 và 3/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
58
Tây Ninh
7 và 8/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
59
Vĩnh Long
29 và 30/5
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
60
Vĩnh Phúc
8 và 9/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
61
Thanh Hóa
Dự kiến 4 và 5/6
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
62
Bắc Giang
Hoãn thi đến khi có thông báo mới
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Giáo dục công dân
63
Bắc Ninh
Hoãn thi đến khi có thông báo mới
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh