> Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương cao nhất 26,5
> ĐH Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn
Điểm chuẩn năm 2013 các ngành như sau:
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập
KHỐI A, A1, D1
(áp dụng cho HSPT-KV3)
Điểm trúng tuyển của
đối tượng tự túc học phí đào tạo
(áp dụng cho HSPT-KV3)
Ghi chú
(điểm ưu tiên theo đối tượng và
khu vực tuyển sinh)
KHỐI
A, A1
KHỐI D1
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1.
- KT Điện tử truyền thông
D520207
23,0
18,5
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)
2.
- Công nghệ KT Điện, điện tử
D510301
23,0
18,0
3.
- Công nghệ thông tin
D480201
23,0
19,5
4.
- An toàn thông tin
D480202
23,0
19,5
5.
- Công nghệ đa phương tiện
D480203
23,0
19,5
20,0
6.
- Quản trị kinh doanh
D340101
23,0
18,5
19,0
7.
- Marketing
D340115
23,0
18,0
18,5
8.
- Kế toán
D340301
23,0
18,5
19,0
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1.
- KT Điện tử truyền thông
C510302
11,0
2.
- Công nghệ thông tin
C480201
11,0
3.
- Quản trị kinh doanh
C340101
11,0
11,0
4.
- Kế toán
C340301
11,0
11,0
Cơ sở phía Nam (BVS):
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập
KHỐI A, A1, D1
(áp dụng cho HSPT-KV3)
Điểm trúng tuyển của
đối tượng tự túc học phí đào tạo
(áp dụng cho HSPT-KV3)
Ghi chú
(điểm ưu tiên theo đối tượng và
khu vực tuyển sinh)
KHỐI
A, A1
KHỐI D1
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1.
- KT Điện tử truyền thông
D520207
23,0
16,0
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)
2.
- Công nghệ KT Điện, điện tử
D510301
23,0
15,5
3.
- Công nghệ thông tin
D480201
23,0
16,0
4.
- Công nghệ đa phương tiện
D480203
23,0
16,0
16,5
5.
- Quản trị kinh doanh
D340101
23,0
16,0
16,5
6.
- Marketing
D340115
23,0
16,0
16,5
7.
- Kế toán
D340301
23,0
16,0
16,5
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1.
- KT Điện tử truyền thông
C510302
10,0
2.
- Công nghệ thông tin
C480201
10,0
3.
- Quản trị kinh doanh
C340101
10,0
10,0
4.
- Kế toán
C340301
10,0
10,0
Trường dự kiến chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013 như sau:
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
xét tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
theo khối thi
(áp dụng cho HSPT ở KV3)
KHỐI
A, A1
KHỐI D1
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1.
- KT Điện tử truyền thông
D520207
180
Từ 18,5
2.
- Công nghệ KT Điện, điện tử
D510301
100
Từ 18,0
3.
- Công nghệ thông tin
D480201
150
Từ 19,5
4.
- An toàn thông tin
D480202
70
Từ 19,5
5.
- Công nghệ đa phương tiện
D480203
100
Từ 19,5
Từ 20,0
6.
- Quản trị kinh doanh
D340101
150
Từ 18,5
Từ 19,0
7.
- Marketing
D340115
150
Từ 18,0
Từ 18,5
8.
- Kế toán
D340301
150
Từ 18,5
Từ 19,0
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1.
- KT Điện tử truyền thông
C510302
100
Từ 11,0
2.
- Công nghệ thông tin
C480201
100
Từ 11,0
3.
- Quản trị kinh doanh
C340101
90
Từ 11,0
Từ 11,0
4.
- Kế toán
C340301
90
Từ 11,0
Từ 11,0
Cơ sở phía Nam (BVS):
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
xét tuyển
Mức điểm nhận hồ sơ
theo khối thi
(áp dụng cho HSPT ở KV3)
Ghi chú
KHỐI
A, A1
KHỐI D1
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1.
- KT Điện tử truyền thông
D520207
80
Từ 16,0
2.
- Công nghệ KT Điện, điện tử
D510301
70
Từ 15,5
3.
- Công nghệ thông tin
D480201
160
Từ 16,0
5.
- Công nghệ đa phương tiện
D480203
60
Từ 16,0
Từ 16,5
6.
- Quản trị kinh doanh
D340101
100
Từ 16,0
Từ 16,5
7.
- Marketing
D340115
70
Từ 16,0
Từ 16,5
8.
- Kế toán
D340301
120
Từ 16,0
Từ 16,5
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1.
- KT Điện tử truyền thông
C510302
50
Từ 10,0
2.
- Công nghệ thông tin
C480201
50
Từ 10,0
3.
- Quản trị kinh doanh
C340101
40
Từ 10,0
Từ 10,0
4.
- Kế toán
C340301
50
Từ 10,0