Hôm qua, 24/7, các trường quân đội công bố điểm sàn với mức dao động từ 15 đến 23,5, trong đó Học viện Kỹ thuật quân sự có điểm sàn cao nhất: 23,5.
Học viện Khoa học quân sự có điểm sàn cao thứ hai với mức 23 điểm, áp dụng với thí sinh nữ xét tuyển bằng tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh), D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga) và D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung).
Học viện Quân y lấy điểm sàn bằng mức quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với khối ngành sức khỏe. Trong đó, ngành Y khoa lấy 22,5 điểm.
Ngược lại, các trường Sĩ quan có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thấp hơn hẳn. Trong đó, điểm sàn với thí sinh miền Nam xét tuyển bằng tổ hợp A00 và A01 vào trường Sĩ quan Pháo binh thấp nhất - 15.
Danh sách các trường đại học đã công bố điểm sàn năm 2023:
STT
Tên trường
Điểm sàn
1
ĐH Ngoại thương
23,5 điểm
2
ĐH Kinh tế- ĐH Quốc gia Hà Nội
23,5 điểm
3
Học viện Hành chính Quốc gia
15-21,5 điểm
4
ĐH Thương Mại
20 điểm
5
ĐH Vinh
16-22 điểm
6
Trường Đại học Giao thông Vận tải
17-22 điểm
7
Đại học Tài chính - ngân hàng Hà Nội
15 điểm
8
Trường Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)
21-22 điểm
9
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
14-20 điểm
10
Trường Đại học Công đoàn
15-18 điểm
11
Học viện Hàng không Việt Nam
16-19 điểm
12
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
15 điểm
13
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
15-21 điểm
14
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương
15-22 điểm
15
Trường Đại học Công thương TPHCM
16-20 điểm
16
Trường Đại học Bách khoa TPHCM
18 điểm
17
Trường Đại học Duy Tân
Các ngành 14 điểm
Ngành Y dược chờ điểm sàn Bộ GD&ĐT
18
Trường Đại học Khánh Hòa
15-16 điểm
19
Trường Đại học Văn Hiến
15-16 điểm
20
Trường Đại học Hoa Sen
16-19 điểm
21
Trường Đại học Gia Định
15-18 điểm
22
Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM
16-19 điểm
23
Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh
16-19 điểm
24
ĐH Công nghiệp Hà Nội
20 điểm
25
ĐH Hà Nội
16 điểm
26
HV Nông nghiệp Việt Nam
16-20 điểm
27
ĐH Nông- Lâm TP.HCM
15 -21 điểm
28
ĐH Sư phạm Hà Nội
18,5-21 điểm
29
ĐH Nguyễn Tất Thành
19-23 điểm
30
ĐH Quốc tế Hồng Bàng- ngành Y
19-22,5 điểm
31
Học viện Ngân hàng
20 điểm (thang điểm 30)
26 điểm (thang điểm 40)
32
Học viện Ngoại giao
21-23 điểm
33
Trường ĐH Thủy lợi
18-22 điểm
34
Điểm sàn nhóm ngành Y, Dược
Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt có điểm sàn là 22,5.
Ngành Y học cổ truyền, Dược học có điểm sàn 21.
Các ngành còn lại gồm: Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng có điểm sàn là 19.
35
ĐH Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia Hà Nội
20-21 (thang điểm 30)
28-30 điểm (thang điểm 40)
36
ĐH Kinh tế Quốc dân
20 điểm
37
Điểm sàn ngành Sư phạm
18-19 điểm
38
ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM
17-19 điểm
39
Trường ĐH Tài chính - Marketing
19 điểm
40
Trường ĐH Việt Đức
18-21 điểm
41
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
17 điểm
42
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
15 điểm
43
Đại học Tài chính - Marketing
19 điểm
44
Đại học Giao thông vận tải TP HCM
17-22 điểm
45
Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
23,5 điểm
46
Đại học Kiến trúc Hà Nội
17-22 điểm
47
Đại học Kiến trúc Hà Nội
15-19 điểm
48
ĐH Cần Thơ
15-18 điểm
49
Học viện Kỹ thuật Mật mã
20 điểm
50
Trường quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
20 điểm
51
Trường ĐH Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
20 điểm
52
Trường ĐH Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
20 điểm
53
Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
20 điểm
54
Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội
20-22 điểm
55
Đại học Ngân hàng TP HCM
18 điểm
56
Đại học Bách khoa Đà Nẵng
15-18 điểm
57
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
18 điểm
5598
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng
15-17 điểm
60
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
15-17 điểm
61
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
15-19 điểm
62
Đại học Mỏ - Địa chất
15-22 điểm
63
Đại học Mở Hà Nội
17,5-21 điểm
64
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng
15 điểm
65
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng
17-18 điểm
66
ĐH Tôn Đức Thắng
21-30/40
67
Đại học Phenikaa
17-20 điểm
68
Đại học Quy Nhơn
15-20 điểm
69
Đại học Xây dựng Hà Nội
17-22 điểm
70
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM
18-20 điểm
71
Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
20 điểm
72
Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM
22 điểm
73
Đại học Sư phạm TP HCM
19-23 điểm
74
Đại học Y Dược Cần Thơ
19-22,5
75
Đại học Thủ đô Hà Nội
15-19 điểm
76
Học viện Tòa án
19 điểm
77
Đại học Việt Đức
18-21 điểm
78
Đại học Tây Nguyên
15-23 điểm
79
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
15-19 điểm
80
Đại học Y tế công cộng
15-19,5 điểm
81
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
22 (phía Bắc), 18 (phía Nam)
81
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
19-22,5 điểm
82
Đại học Quốc tế Sài Gòn
17 điểm
83
Đại học Y Dược TP HCM
19-23,5 điểm
84
Học viện Kỹ thuật Quân sự
19- 23,5 điểm
85
Học viện Khoa học Quân sự
18-23 điểm
86
Học viện Quân y
22,5 điểm
87
Sĩ quan Pháo binh
15 -16 điểm
88
Học viện Hậu cần
17-19 điểm
89
Học viện Hải quân
16 điểm
90
Học viện Phòng không- Không quân
18-18,5 điểm
91
Học viện Biên phòng
17 điểm
92
Trường Sĩ quan Lục quân 1
18 điểm
93
Trường Sĩ quan Lục quân 2
18 điểm
94
Trường Sĩ quan Chính trị
18-20 điểm
95
Trường Sĩ quan Pháo binh
16 điểm
96
Trường Sĩ quan Công binh
16 điểm
97
Trường Sĩ quan Thông tin
15,5 điểm
98
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
15-16 điểm
99
Trường Sĩ quan Không quân
ĐH: 17 điểm; CĐ: 16 điểm
100
Trường Sĩ quan Phòng hóa
16,5 điểm
101
Trường Sĩ quan Đặc công
16-17 điểm
Tiếp tục cập nhật....